Họ và tên NCS: Lưu Quý Khương
Tên đề tài luận án: Các phương thức biểu hiện ý nghĩa so sánh trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 25/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 16/1/2004
Họ và tên NCS: Ngũ Thiện Hùng
Tên đề tài luận án: Khỏa sát các phương tiện từ vựng ngữ pháp diễn đạt tính tình thái nhận thức trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 25/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 17/1/2004
Họ và tên NCS: Trần Thị Mỹ
Tên đề tài luận án: Các yếu tố biểu thị hình thái nhận thức trong câu tiếng Pháp những biểu đạt tương ứng trong câu tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 5/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 3/7/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Quỳnh
Tên đề tài luận án: Khỏa sát cấu trúc ngữ nghĩa của hiện tượng đảo ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 13/8/2001
Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2004
Họ và tên NCS: Bùi Trọng Ngoãn
Tên đề tài luận án: Khảo sát các động từ tình thái trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 26/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 4/8/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Hiệu
Tên đề tài luận án: Ngữ vị từ tiếng Mông (có vị từ hành động và vị từ trạng thái làm trung tâm)
Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 04 31
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 21/8/2004
Họ và tên NCS: Từ Thu Mai
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu địa danh Quảng Trị
Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 04 31
Năm công nhận NCS: 5/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 17/8/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Tên đề tài luận án: Câu cảm thán trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 14/3/1996
Ngày bảo vệ luận án: 12/7/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Tên đề tài luận án: Khảo sát cấu trúc - ngữ nghĩa của hiện tượng đảo ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 26/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2004
Họ và tên NCS: Hồ Văn Hải
Tên đề tài luận án: Khảo sát một số đặc trưng ngôn ngữ thơ lục bát hiện đại(trên tác phẩm của một số nhà thơ)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 24/01/2005
Họ và tên NCS: Phạm Ngọc Hàm
Tên đề tài luận án: Đặc điểm và cách sử dụng của lớp từ xưng hô trong tiếng Hán (trong sự so sánh với tiếng Việt)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 24/01/2005
Họ và tên NCS: Trần Kim Phượng
Tên đề tài luận án: Thời, thể và các phương tiện biểu hiện trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 18/02/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Kim Thanh
Tên đề tài luận án: Khảo sát hệ thuật ngữ tin học – viễn thông tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 11/6/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Huy Kỷ
Tên đề tài luận án: Ngữ điệu tiếng Anh đối với người Việt nói tiếng Anh
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 5/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 20/08/2005
Họ và tên NCS: Huỳnh Thị Ái Nguyên
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phương tiện nhấn mạnh trong tiếng Anh có liên hệ với tiếng Việt (qua trật tự cú pháp)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 28/10/2005
Họ và tên NCS: Trịnh Cẩm Lan
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu sự biến đổi và bảo lưu ngôn từ của các cộng đồng cư dân từ các phương ngữ khác đến Hà Nội (trên cứ liệu phát âm của cộng đồng Nghệ tĩnh ở Hà Nội)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 7/11/2005
Họ và tên NCS: Trần Chi Mai
Tên đề tài luận án: Phương thức biểu hiện hành vi từ chối lời cầu khiến trong tiếng Anh (liên hệ với tiếng Việt)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 2001
Ngày bảo vệ luận án: 29/10/2005
Họ và tên NCS: Vương Thị Thu Minh
Tên đề tài luận án: Khảo sát thuật ngữ y học tiếng Anh và cách phiên chuyển sang tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 7/1/2006
Họ và tên NCS: Đào Thị Hà Ninh
Tên đề tài luận án: Phương vị từ tiếng Hán hiện đại và những biểu hiện từ vựng, ngữ pháp tương đương trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Đinh Văn Đức
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 8/3/2006
Họ và tên NCS: Đinh Hồng Vân
Tên đề tài luận án: Dạng bị động trong tiếng Pháp và những phương thức biểu đạt tương đương trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01
Cán bộ hướng dẫn: GS.TS.Đinh Văn Đức
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 14/06/2006
Họ và tên NCS: Lâm Quang Đông
Tên đề tài luận án: Cấu trúc nghĩa biểu hiện của câu có vị ngữ là vị từ mang ý nghĩa trao/tặng (trên cơ sở tiếng Việt và tiếng Anh)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01
Cán bộ hướng dẫn: GS.TS. Lê Quang Thiêm, PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu
Năm công nhận NCS: 21/03/2001
Ngày bảo vệ luận án: 5/2/2007
Họ và tên NCS: Hà Thành Chung
Tên đề tài luận án: Cú phân từ định ngữ, trạng ngữ tiếng Anh và các kết cấu tương đương trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01
Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Đoàn Thiện Thuật, PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Họ và tên NCS: Đỗ Thị Hiên
Tên đề tài luận án: Ngôn ngữ kể chuyện trong truyện ngắn của Nguyễn Khải và Nguyễn Minh Châu
Chuyên ngành: Việt ngữ học
Mã số chuyên ngành: 62 22 01 20
Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Hoàng Trọng Phiến
Năm công nhận NCS: 18/11/2002