Luận án tiến sĩ
Trang chủ   >  ĐÀO TẠO  >   Luận án tiến sĩ  >  
Các luận án Ngành Ngôn ngữ học

Họ và tên NCS: Nguyễn Xuân Thơm                                         

Tên đề tài luận án: Các yếu tố ngôn ngữ trong đàm phán thương mại Quốc tế           

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ  5 04 08                                                                 

Năm công nhận NCS: 3/12/1997  

Ngày bảo vệ luận án: 23/12/2001

                                                                                   Chi tiết

 

Họ và tên NCS: Ngô Thị Minh      

Tên đề tài luận án: Một số phương tiện biểu hiện ý nghĩa tình thái trong câu nghép tiếng Việt     

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 1/5/1998    

Ngày bảo vệ luận án: 16/12/2001

                                                                                   Chi tiết

 

Họ và tên NCS: Trần Quang Hải 

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu giới từ định vị theo hướng ngữ dụng (trên cứ liệu tiếng Anh và tiếng Việt)

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 6/4/1996    

Ngày bảo vệ luận án: 17/11/2001

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Cảnh Hoa                                           

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu ngữ pháp và ngữ nghĩa của giới từ tiếng Anh đối chiếu với tiếng Việt       

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 28/12/2001                                              

 

Họ và tên NCS: Hà Văn Riễn      

Tên đề tài luận án: Ngôn ngữ học với việc dịch thuật văn bản giao dịch thương mại   

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 4/11/1996  

Ngày bảo vệ luận án: 22/12/2001

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Lân Trung                                           

Tên đề tài luận án: Phân tích đối chiếu mệnhđề phụ trong câu tiếng Pháp và tiếng Việt                

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 5/2/2002       

 

Họ và tên NCS: Trần Thị Lan
Tên đề tài luận án: Phương thức dịch thành ngữ đánh giá con người trên tư liệu của ba ngôn  ngữ Anh - Nga - Việt

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08

Năm công nhận NCS: 12/5/1998  

Ngày bảo vệ luận án: 7/2/2002   

 

Họ và tên NCS: Trần Thị  Chung Toàn

Tên đề tài luận án: Động từ phức tiếng Nhật với các đơn vị tạo nghĩa tương đương trong tiếng Việt            

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08     

Năm công nhận NCS: 13/12/1994

Ngày bảo vệ luận án: 3/8/2002                                                 

 

Họ và tên NCS: Phạm Xuân Mai 

Tên đề tài luận án: Câu phức phụ thuộc định ngữ trong tiếng Nga và các hiện tượng tương ứng trong tiếng Việt       

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 27/11/1998

Ngày bảo vệ luận án: 10/9/2002    

 

Họ và tên NCS: Trần Nhật Chính

Tên đề tài luận án: Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt hiện đại (30 năm đầu thế kỷ XX: 1900 -1930        

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 13/12/1994

Ngày bảo vệ luận án: 31/11/2002

 

Họ và tên NCS: Ngô Hữu Hoàng

Tên đề tài luận án: Vai trò của quán ngữ trong việc kiến tạo các phát ngôn (trên tư liệu tiếng anh và tiếng Việt)      

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 10/1/2003  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Việt Tiến                                                        

Tên đề tài luận án: Hỏi và câu hỏi theo quan điểm câu hỏi ngữ dụng học (trên cứ liệu tiếng Pháp có so sánh với tiếng Việt)                

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 18/1/2003  

 

Họ và tên NCS: Trần Xuân Điệp  

Tên đề tài luận án: Sự kì thị giới tính trong ngôn ngữ qua cứ liệu tiếng Anh và tiếng Việt               

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 14/1/2003  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Chiến

Tên đề tài luận án: Điển cố với các đặc trưng ngôn ngữ và nội hàm văn hóa của chúng (trên cứ liệu điển cố Nga, Anh, Việt)

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 1/3/2003   

 

Họ và tên NCS: Phạm Văn Rài    

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ tiếng Pháp và những phương thức biểu đạt ý nghĩa tương ứng trong tiếng Việt

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 26/4/2003  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thanh Hương                                 

Tên đề tài luận án: Đối chiếu ngôn ngữ g phóng sự trong báo bằng tiếng Anh và tiếng Việt          

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 17/10/2003

 

Họ và tên NCS: Trương Viên      

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu uyển ngữ trong tiếng Anh và việc chuyển dịch sang tiếng Việt    

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 6/12/2002  

Ngày bảo vệ luận án: 23/11/2003

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thuận                                           

Tên đề tài luận án: Danh hóa trong tiếng Việt hiện đại               

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 23/4/2001  

Ngày bảo vệ luận án: 27/9/2003

 

Họ và tên NCS: Lưu Quý Khương                                                        

Tên đề tài luận án: Các phương thức biểu hiện ý nghĩa so sánh trong tiếng Anh và tiếng Việt      

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 25/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 16/1/2004  

 

Họ và tên NCS: Ngũ Thiện Hùng 

Tên đề tài luận án: Khỏa sát các phương tiện từ vựng ngữ pháp diễn đạt tính tình thái nhận thức trong tiếng Anh và tiếng Việt            

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 25/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 17/1/2004  

 

Họ và tên NCS: Trần Thị Mỹ       

Tên đề tài luận án: Các yếu tố biểu thị hình thái nhận thức trong câu tiếng Pháp những biểu đạt tương ứng trong câu tiếng Việt          

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 5/12/2000  

Ngày bảo vệ luận án: 3/7/2004

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Quỳnh                                          

Tên đề tài luận án: Khỏa sát cấu trúc ngữ nghĩa của hiện tượng đảo ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt      

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 13/8/2001  

Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2004

 

Họ và tên NCS: Bùi Trọng Ngoãn

Tên đề tài luận án: Khảo sát các động từ tình thái trong tiếng Việt                                   

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 4/8/2004   

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Hiệu                                            

Tên đề tài luận án: Ngữ vị từ tiếng Mông (có vị từ hành động và vị từ trạng thái làm trung tâm) 

Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam                           

Mã số chuyên ngành: 5 04 31                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 21/8/2004  

 

Họ và tên NCS: Từ Thu Mai          

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu địa danh Quảng Trị                    

Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam                           

Mã số chuyên ngành: 5 04 31                                                   

Năm công nhận NCS: 5/12/2000  

Ngày bảo vệ luận án: 17/8/2004  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Hồng Ngọc                                    

Tên đề tài luận án: Câu cảm thán trong tiếng Việt                    

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 14/3/1996  

Ngày bảo vệ luận án: 12/7/2004      

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa                                    

Tên đề tài luận án: Khảo sát cấu trúc - ngữ nghĩa của hiện tượng đảo ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt  

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2004

 

Họ và tên NCS: Hồ Văn Hải       

Tên đề tài luận án: Khảo sát một số đặc trưng ngôn ngữ thơ lục bát hiện đại(trên tác phẩm của một số nhà thơ)         

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 24/01/2005                                              

 

Họ và tên NCS: Phạm Ngọc Hàm                                                        

Tên đề tài luận án: Đặc điểm và cách sử dụng của lớp từ xưng hô trong tiếng Hán (trong sự so sánh với tiếng Việt)      

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 24/01/2005

 

Họ và tên NCS: Trần Kim Phượng                                            

Tên đề tài luận án: Thời, thể và các phương tiện biểu hiện trong tiếng Việt                

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 18/02/2005

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Kim Thanh                                     

Tên đề tài luận án: Khảo sát hệ thuật ngữ tin học – viễn thông tiếng Việt                  

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 11/6/2005

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Huy Kỷ 

Tên đề tài luận án: Ngữ điệu tiếng Anh đối với người Việt nói tiếng Anh                     

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 5/12/2000  

Ngày bảo vệ luận án: 20/08/2005

 

Họ và tên NCS: Huỳnh Thị Ái Nguyên                                       

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phương tiện nhấn mạnh trong tiếng Anh có liên hệ với tiếng Việt (qua trật tự cú pháp)    

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 28/10/2005

 

Họ và tên NCS: Trịnh Cẩm Lan  

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu sự biến đổi và bảo lưu ngôn từ của các cộng đồng cư dân từ các phương ngữ khác đến Hà Nội (trên cứ liệu phát âm của cộng đồng Nghệ tĩnh ở Hà Nội)         

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 7/11/2005  

 

Họ và tên NCS: Trần Chi Mai     

Tên đề tài luận án: Phương thức biểu hiện hành vi từ chối lời cầu khiến trong tiếng Anh (liên hệ với tiếng Việt)

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 2001         

Ngày bảo vệ luận án: 29/10/2005

 

Họ và tên NCS: Vương Thị Thu Minh                                         

Tên đề tài luận án: Khảo sát thuật ngữ y học tiếng Anh và cách phiên chuyển sang tiếng Việt   

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 7/1/2006   

 

Họ và tên NCS: Đào Thị Hà Ninh 

Tên đề tài luận án: Phương vị từ tiếng Hán hiện đại và những biểu hiện từ vựng, ngữ pháp tương đương trong tiếng Việt                      

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08     

Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Đinh Văn Đức                                     

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 8/3/2006   

 

Họ và tên NCS: Đinh Hồng Vân   

Tên đề tài luận án: Dạng bị động trong tiếng Pháp và những phương thức biểu đạt tương đương trong tiếng Việt       

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01                                             

Cán bộ hướng dẫn: GS.TS.Đinh Văn Đức                                     

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 14/06/2006

 

Họ và tên NCS: Lâm Quang Đông                                                        

Tên đề tài luận án: Cấu trúc nghĩa biểu hiện của câu có vị ngữ là vị từ mang ý nghĩa trao/tặng (trên cơ sở tiếng Việt và tiếng Anh)      

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01                                             

Cán bộ hướng dẫn: GS.TS. Lê Quang Thiêm, PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu                              

Năm công nhận NCS: 21/03/2001

Ngày bảo vệ luận án: 5/2/2007   

 

Họ và tên NCS: Hà Thành Chung

Tên đề tài luận án: Cú phân từ định ngữ, trạng ngữ tiếng Anh và các kết cấu tương đương trong tiếng Việt  

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01                                             

Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Đoàn Thiện Thuật, PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn                         

Năm công nhận NCS: 18/11/2002

 

Họ và tên NCS: Đỗ Thị Hiên       

Tên đề tài luận án: Ngôn ngữ kể chuyện trong truyện ngắn của Nguyễn Khải và Nguyễn Minh Châu         

Chuyên ngành: Việt ngữ học       

Mã số chuyên ngành: 62 22 01 20                                             

Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Hoàng Trọng Phiến                              

Năm công nhận NCS: 18/11/2002

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :