Họ và tên NCS: Nguyễn Thái Hoà
Tên đề tài luận án: Về cấu trúc lớp môđun có bất biến pfa(M) nhỏ trên vành địa phương
Chuyên ngành: Đại số và lí thuyết
Mã số chuyên ngành: 62 46 05 01
Năm công nhận NCS: 18/12/1995
Ngày bảo vệ luận án: 4/3/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Thành Văn
Tên đề tài luận án: Bài toán thác triển và bài toán cousin đối với hàm chính qui nhân giá trú trọng đại số Quaternion và đại số Clifford
Chuyên ngành: Toán giải tích
Mã số chuyên ngành: 62 46 01 01
Năm công nhận NCS: 20/3/1998
Ngày bảo vệ luận án: 16/9/2002
Họ và tên NCS: Nguyễn Minh Mẫn
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu dáng địa tiệm cận của nghiệm phương trình vi phân hàm dạng trung tính
Chuyên ngành: Phương trình vi phân và tích phân
Mã số chuyên ngành: 62 46 01 05
Năm công nhận NCS: 16/11/2001
Ngày bảo vệ luận án: 25/2/2004
Họ và tên NCS: Đặng Ngọc Đức
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu ứng dụng mạng neuron và mô hình Markov ẩn trong nhận dạng tiếng Việt
Chuyên ngành: Đảm bảo toán học cho máy tính và hệ thống tính toán
Mã số chuyên ngành: 1. 01.10
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 22/5/2004
Họ và tên NCS: Trần Thiên Thành
Tên đề tài luận án: Một số vấn đề lý thuyết và ứng dụng của cơ sở dữ liệu
Chuyên ngành: Đảm bảo toán học cho máy tính và hệ thống tính toán
Mã số chuyên ngành: 62 46 35 01
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 6/8/2004
Họ và tên NCS: Hồ Văn Hương
Tên đề tài luận án: Đặc tả, kiểm chứng hình thức và ứng dụng trong cơ sở dữ liệu thời gian thực
Chuyên ngành: Đảm bảo toán học cho máy tính và hệ thống tính toán
Mã số chuyên ngành: 1. 01.10
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 27/5/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Định
Tên đề tài luận án: Siêu đồ thị và lược đồ cơ sở dữ liệu phi chu trình
Chuyên ngành: Đảm bảo toán học cho máy tính và hệ thống tính toán
Mã số chuyên ngành: 62 46 35 01
Năm công nhận NCS: 12/6/1999
Ngày bảo vệ luận án: 15/7/2004
Họ và tên NCS: Lê Công Lợi
Tên đề tài luận án: Phương trình sai phân ẩn tuyến tính khong dùng chỉ số 1
Chuyên ngành: Toán học tính toán
Mã số chuyên ngành: 62 46 30 01
Năm công nhận NCS: 17/9/2001
Ngày bảo vệ luận án: 16/9/2004
Họ và tên NCS: Trần Quốc Bình
Tên đề tài luận án: Phép lặp ẩn và điểm bất động của ánh xạ hai biến
Chuyên ngành: Toán giải tích
Mã số chuyên ngành: 62 46 01 01
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 13/3/2006
Họ và tên NCS: Nguyễn Thịnh
Tên đề tài luận án: Tích phân ngẫu nhiên Ito và toán tử ngẫu nhiên trong không gian Banach
Chuyên ngành: Lí thuyết xác suất và thống kê toán học
Mã số chuyên ngành: 62 46 15 01
Mã số chuyên ngành: 18/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 28/9/2006
Họ và tên NCS: Đặng Anh Tuấn
Tên đề tài luận án: Bài toán biên giả vi phân trong không gian Hl,p (p≠2)
Chuyên ngành: Phương trình vi phân và tích phân
Mã số chuyên ngành: 62 46 01 05
Năm công nhận NCS: 18/11/2002