Luận án tiến sĩ
Trang chủ   >  ĐÀO TẠO  >   Luận án tiến sĩ  >  
Các luận án sắp bảo vệ

THÔNG TIN LUẬN ÁN SẮP BẢO VỆ

 

 

1.         Họ và tên nghiên cứu sinh: VŨ TUẤN ANH                          

2.         Giới tính: Nam

3.         Ngày sinh:  22/8/1967                                                                    

4.         Nơi sinh: Hà Bắc.

5.         Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: định 303/SĐH ngày 22 tháng 11 năm 2004 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6.         Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Tên đề tài được điều chỉnh theo Quyết định số 236/SĐH ngày 27 tháng 4 năm 2005 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

7.         Tên đề tài luận án: Nghiên cứu động lực hình thái vùng biển cửa sông Thu Bồn

8.         Chuyên ngành: Địa mạo và cổ địa lý

9.         Mã số: 60.44.72.01

10.     Cán bộ hướng dẫn khoa học:          

Hướng dẫn chính: PGS.TS Vũ Văn Phái

Hướng dẫn phụ: TS. Bùi Hồng Long

                            Chi tiết

 

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: LÊ YÊN DUNG                       

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 21/12/1969                                                                  

4. Nơi sinh: Hà Nội 

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 146/SĐH ngày 06 /07/ 2005   

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Kéo dài thời gian học tập 12 tháng để hoàn thành luận án theo 421/QĐ-ĐT ngày 30/12/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Giáo dục.  

7. Tên đề tài luận án: Mô hình quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học trong đại học đa ngành, đa lĩnh vực

8. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục                                 

9. Mã số: 62 14 05 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:            PGS.TS Trần Khánh Đức,

PGS.TS Nguyễn Văn Nhã

                                                     Chi tiết

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG  

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh:  27/8/1974                                                             

 4. Nơi sinh: Thái Nguyên

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 264/ SĐH, ngày 05 tháng 11 năm 2003

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

- Văn bản gia hạn số 787/2006/QĐ/XHNV-KH&SĐH ngày 03/11/2006

- Quyết định trả về địa phương số 134/XHNV-KH&SĐH ngày 07/3/2008

7. Tên đề tài luận án: “Cấu trúc gây khiến - kết quả trong tiếng Anh và tiếng Việt

8. Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ                                 

9. Mã số: 62 22 01 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:

                        GS.TS Hoàng Văn Vân

                        PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn

                                                              Chi tiết

 

 

 

  1. Họ và tên nghiên cứu sinh: NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG
  2. Giới tính: Nữ
  3. Ngày sinh: 17/11/1982
  4. Nơi sinh: Thái Nguyên
  5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 291/SĐH, ngày 29 tháng 10 năm 2004.
  6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: văn bản gia hạn số 2515/QĐ-SĐH.
  7. Tên đề tài luận án: Đặc tính của các hạt siêu đối xứng trong một số mô hình chuẩn mở rộng
  8. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán.
  9. Mã số: 62.44.01.01
  10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Hà Huy Bằng

                                                      Chi tiết

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: NGUYỄN THÀNH LONG

2. Giới tính: Nam

3. Ngày sinh: 25/08/1976

4. Nơi sinh: Hà Nội

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 2392/SĐH ngày 29/6/2007 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không

7. Tên đề tài luận án: NGUYÊN TẮC SUY ĐOÁN VÔ TỘI TRONG LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM

8. Chuyên ngành: Luật hình sự   

9. Mã số: 62.38.40.01      

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: 1. TSKH. GS Lê Văn Cảm

                                                        2. TS. Trần Quang Tiệp

                                                              Chi tiết

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: ĐẶNG THỊ NGÂN HÀ 

2. Giới tinh: Nữ

3. Ngày sinh: 02 – 02 -1972                                

 4. Nơi sinh: Hà Nội

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 2259-SĐH, ngày 07 tháng 12 năm 2006

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không

7. Tên đề tài luận án:

“Nghiên cứu tính an toàn và khả năng đáp ứng miễn dịch trên khỉ Macaca Mulatta của 3 chủng virut rota hệ giống gốc để sản xuất vac xin Rota”.

8. Chuyên ngành: Vi sinh vật học                         

9. Mã số: 62424001

10. Các bộ hướng dẫn khoa học:

                                                          - PGS.TS Lê Thị Luân

                                                          - PGS.TS  Nguyễn Đăng Hiền

 

                                             Chi tiết

 

 

 

 

 

1.        Họ và tên nghiên cứu sinh: Trần Thị Huyền Nga

  1. Giới tính: Nữ
  2. Ngày sinh: 28/12/1982
  3. Nơi sinh: Nghệ An
  4. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 298/SĐH, ngày 22 tháng 12 năm 2004.
  5. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:
  6. Tên đề tài luận án: Nghiên cứu chiết xuất, tinh chế và xác định hoạt tính sinh học của một vài carotenoid từ cây cỏ Việt Nam dùng để sản xuất thực phẩm chức năng
  7. Chuyên ngành: Hóa sinh
  8. Mã số: 62 42 30 15
  9. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Văn Mùi,

                                                TS. Phan Quốc Kinh

 

                                                                   Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: TRẦN THỊ NHƯ HẰNG  

2: Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 05/091969                                           

4. Nơi sinh: Hà Nội, Việt Nam

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 150/SĐH ngày 06/07/2005 của Đại học Quốc gia Hà Nội

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Văn bản gia hạn 12 tháng số 1133/SĐH.

7. Tên đề tài luận án: Xác định hoạt tính sinh học và bản chất hóa học của một số hoạt chất từ nấm nội sinh trên cây khổ sâm (Croton tonkinensis Gagnep.) và cây bùm bụp (Mallotus apelta Lour.)

8. Chuyên ngành: Vi sinh vật học             

9. Mã số: 62.42.40.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:    PGS.TS Lê Mai Hương

                                                    PGS.TS Ngô Tự Thành

         

                                                                 Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Đoàn Văn Vệ

2. Giới tính:  Nam

3. Ngày sinh: 13/8/1959

4. Nơi sinh: Hải Phòng

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 265/SĐH, ngày 05 tháng 11 năm 2003.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

- Quyết định gia hạn số 1069/SĐH, ngày 03 tháng 11 năm 2006

- Quyết định trả NCS về cơ quan hoặc địa phương số 1942/SĐH ngày 31/12/2007  

7. Tên đề tài luận án: Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm sinh học một số đại diện thuộc bộ Mộc nhĩ - Auriculariales và bộ Ngân nhĩ - Tremellales ở Việt Nam

8. Chuyên ngành:  Thực vật học 

9. Mã số:  62 42 20 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:

            - GS.TSKH Trịnh Tam Kiệt

            - PGS.TS Trần Ninh

                                                          

Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: HOÀNG QUÝ TỈNH                

2. Giới tính: Nam

3. Ngày sinh: 16-12-1981                                                    

4. Nơi sinh: Nam Định

5. Quyết định công nhận Nghiên cứu sinh: số 153/SĐH, ngày 05 tháng 04 năm 2007

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không

7. Tên đề tài luận án: Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái cơ thể trẻ em người dân tộc Thái, Hmông, Dao ở tỉnh Yên Bái và các yếu tố liên quan

8. Chuyên ngành: Nhân chủng học                                      

9. Mã số: 62 42 01 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: - PGS. TS Nguyễn Hữu Nhân

                                                   - TS. Đào Huy Khuê

                                                        Chi tiết

 

 

 

 

 

1.  Họ và tên nghiên cứu sinh: ĐÀO PHƯƠNG BẮC

2. Giới tính: Nam.

3.  Ngày sinh: 01/07/1982.

4. Nơi sinh: Cần Thơ.

5.  Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: Quyết định số 291/SĐH, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội, kèm theo Quyết định số 276/SĐH ngày 22 tháng 11 năm 2004 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, hình thức đào tạo Tập trung, 4 năm (2004-2008). 

6.  Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

Quyết định số 2115/QĐ-SĐH của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên về việc gia hạn 12 tháng kể từ ngày hết hạn đào tạo.

7.  Tên đề tài luận án: Số học, hình học của nhóm đại số và các không gian thuần nhất liên quan trên trường số học.

8.  Chuyên ngành: Đại số và Lý thuyết số            .

9. Mã số: 62.46.05.01.

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Quốc Thắng.

 

                                               Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Vũ Tiến Dũng

2. Giới tính: Nam

3. Ngày sinh: 21 tháng 07 năm 1979

4. Nơi sinh: Thái Bình

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 149/SDH, ngày 06 tháng 07 năm 2005

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

7. Tên đề tài luận án: Tầng lớp doanh nhân Việt Nam trong kết cấu xã hội- giai cấp thời kỳ đổi mới.

8. Chuyên ngành: CNDVBC&CNDVLS

9. Mã số: 62 22 80 05

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:

                                    1. PGS.TS. Phan Thanh Khôi

                                    2. PGS.TS. Dương Văn Thịnh

                                             Chi tiết

 

 

 

 

. Họ và tên: NGUYỄN KIỀU HƯNG

2. Giới tính: Nam

3. Ngày sinh: 27/12/1977

4. Nơi sinh: Nghệ An

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số 2677/SĐH ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Quyết định gia hạn số 3357/QĐ-CTSV ngày 17 tháng 12 năm 2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (gia hạn học tập thời gian 1 năm).

7. Tên đề tài luận án: Nghiên cứu sử dụng sét bentonit biến tính và phương pháp hóa nhiệt để xử lý policlobiphenyl trong dầu biến thế phế thải.

8. Chuyên ngành: Môi trường đất và nước

9. Mã số: 62 85 02 05

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:

      HDC: PGS.TS. Đỗ Quang Huy

      HDP: PGS.TS. Nguyễn Xuân Cự

                                                Chi tiêt

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Quang Liệu

2. Giới tính: Nam

3. Ngày sinh: 20/12/1968                                               

4. Nơi sinh: Hà Tĩnh

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 198/SĐH ngày 03/8/2004.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không

7. Tên đề tài luận án: Cuộc vận động thanh niên miền Bắc của Đảng Lao động Việt Nam (1965 - 1975)

8. Chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

9. Mã số: 62 22 56 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Ngô Đăng Tri

                                                                 Chi tiết

 

 

 

 

 

1.       Họ và tên nghiên cứu sinh:  NGUYỄN THỊ HÀ

2.       Giới tính: Nữ

3.  Ngày sinh: 20-5-1983

4. Nơi sinh: Bắc Giang

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số 290/SĐH ngày 22/11/2005 của Đại học Quốc gia Hà Nội.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không có

7. Tên đề tài luận án: Tổng hợp, đặc trưng tính chất của hệ vật liệu Ti-MCM-22, Ti-MCM-41, Ti-SBA-15 trong phản ứng oxi hóa a-pinen và etyl oleat

(tên luận án chính thức đề nghị bảo vệ cấp nhà nước)

8. Chuyên ngành: Hoá dầu và Xúc tác Hữu cơ     9. Mã số: 62.44.35.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Trần Thị Như Mai

                                                                   Chi tiết

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: HOÀNG THỊ NGA

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 30 - 8 – 1974

 4. Nơi sinh: Hà Nội

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 238/SĐH ngày 29/6/2007 của Đại học Quốc gia Hà Nội.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không

7. Tên đề tài luận án: Tác động của chính sách xã hội tới đời sống nữ công nhân lao động trong các doanh nghiệp ngoài Nhà nước trên địa bàn Hà Nội.

8. Chuyên ngành: Xã hội học

9. Mã số: 62 31 30 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:        PGS.TSKH Nguyễn Viết Vượng

TS. Nguyễn Thị Kim Hoa

 

                                                            Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: NGUYỄN VĂN LY

2. Giới tính: Nam

3. Ngày sinh: 20-12-1959

 4. Nơi sinh: Thái Bình

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 270/SĐH, ngày 05 tháng 11 năm  2003 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

          Được giao đề tài tiến sỹ "Nghiên cứu mô hình tổ chức quản lý chất lượng đào tạo đại học trong các trường công an nhân dân" tại quyết định số 11/QĐ-ĐT ngày 12/02/2004 của Chủ nhiệm Khoa Sư phạm Đại học Quốc gia Hà Nội.

          Được phép chỉnh sửa tên đề tài 1 lần thành "Quản lý chất lượng đào tạo đại học trong các học viện, trường CAND" tại Quyết định số 160/QĐ-ĐT ngày 30/12/2005 của Chủ nhiệm Khoa Sư phạm, Đại học Quốc gia Hà Nội.

          Được phép kéo dài thời gian học tập 12 tháng theo Quyết định 174/QĐ-ĐT ngày 14/12/2006 của Chủ nhiệm Khoa Sư phạm Đại học Quốc gia Hà Nội.

7. Tên đề tài luận án: "Quản lý chất lượng đào tạo đại học trong các học viện trường Công an nhân dân".

8. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục

9. Mã số:62.14.05.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TS Nguyễn Đức Chính

                                                      PGS.TS Nguyễn Thị Mỹ Lộc

                                                            Chi tiết

 

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: NGUYỄN THÀNH CHUNG

2. Giới tính: Nam

3. Ngày sinh: 20/10/1982

4. Nơi sinh: Diễn Châu, Nghệ An

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số:1874/SĐH, ngày 31 tháng 12, năm 2007

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

Thay đổi tên đề tài luận án theo quyết định số 2129/QĐ-SĐH, ngày 06 tháng 11 năm 2008. Tên đề tài luận án được sửa đổi từ: “Sự tồn tại nghiệm của bài toán Dirichlet đối với một lớp hệ phương trình elliptic cấp 2 nửa tuyến tính” thành “Sự tồn tại nghiệm yếu của một lớp phương trình và hệ phương trình elliptic không tuyến tính với hệ số không trơn trong RN

7. Tên đề tài luận án: “Sự tồn tại nghiệm yếu của một lớp phương trình và hệ phương trình elliptic không tuyến tính với hệ số không trơn trong RN

8. Chuyên ngành: Phương trình vi phân và tích phân

9. Mã số: 62.46.01.05

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Hoàng Quốc Toàn

 

                                                                 Chi tiết

                                                             

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: TRẦN THỊ NHƯ HẰNG

2: Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 05/091969

4. Nơi sinh: Hà Nội, Việt Nam

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 150/SĐH ngày 06/07/2005 của Đại học Quốc gia Hà Nội

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Văn bản gia hạn 12 tháng số 1133/SĐH.

7. Tên đề tài luận án: Xác định hoạt tính sinh học và bản chất hóa học của một số hoạt chất từ nấm nội sinh trên cây khổ sâm (Croton tonkinensis Gagnep.) và cây bùm bụp (Mallotus apelta Lour.)

8. Chuyên ngành: Vi sinh vật họ

9. Mã số: 62.42.40.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:   PGS.TS Lê Mai Hương

                                                        PGS.TS Ngô Tự Thành

 

                                                       Chi tiết

 

 

 

 

 

1. Họ và tên học viên: NGUYỄN LƯƠNG THANH

2. Giới tính: Nam     

3. Ngày sinh: 05/7/1957

4. Nơi sinh: Hà Tĩnh

5. Quyết định công nhận NCS số: Quyết định số 147/SĐH ngày 6/7/2005 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

7. Tên đề tài luận án:Sự hình thành thị trường hàng hóa giao sau cho một số nông sản ở Việt Nam

8. Chuyên ngành: Kinh tế chính trị 

9. Mã số: 62.31.01.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Văn Nam

                                                              Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh:   HOÀNG THỊ MINH PHÚC          

2. Giới tính:                                          Nữ

3. Ngày sinh:                            26/ 06/ 1962                                                                 

4. Nơi sinh:                                          Vĩnh Phúc

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh:

Quyết định số 149/QĐ–SĐH, ngày 6/ 7/2005 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:          

Văn bản gia hạn số: 458/QĐ-KH&SĐH, ngày 22/ 7/2009 của Trường ĐHKHXH&NV.

7. Tên đề tài luận án:   

Các biểu thức ngôn ngữ cố định trong văn bản khoa học kỹ thuật tiếng Anh và các

tương đương của chúng trong tiếng Việt.

8. Chuyên ngành:      Lý luận ngôn ngữ                     

9. Mã số:                     62.22.01.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:         PGS.TS VŨ ĐỨC NGHIỆU

                                                                   Chi tiết

 

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: SONGGOT PAANCHIANGWONG

2. Giới tính: Nam

3. Ngày sinh: 21/03/1968          

3. Nơi sinh: Thái Lan

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 179/SĐH, ngày 28 tháng 7 năm 2004

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

- Quyết định số 47/ĐT ngày 26/01/2005 về việc cho phép NCS bắt đầu học tập vào tháng 12 năm 2005.

- Quyết định số 3463/QĐ-SĐH ngày 09/10/2009 về việc kéo dài thời gian học tập cho nghiên cứu sinh thêm 12 tháng.

7. Tên đề tài luận án: Khảo sát tiếng Việt ở vùng Đông Bắc Thái Lan

(trên ngữ liệu tiếp xúc Việt-Thái ở Uđonthani)

8. Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ

9. Mã số: 66 22 01 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TS. Lê Quang Thiêm, PGS.TS. Nguyễn Tương Lai

                                                                 Chi tiết

 

 

 

  1. Họ và tên nghiên cứu sinh: NGUYỄN TRỌNG PHÚC
  2. Giới tính: nam
  3. Ngày sinh: 19/11/1955
  4. Nơi sinh: Hà Nội
  5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 200/ĐT-KL ngày 06/8/2004 của Giám đốc ĐHQGHN
  6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Kéo dài thời gian học tập tại quyết định số 397/QĐ-KL, ngày 09/12/2008 của chủ nhiệm Khoa Luật, ĐHQGHN.
  7. Tên đề tài luận án: “Chế định các biện pháp ngăn chặn theo luật tố tụng hình sự Việt Nam”
  8. Chuyên ngành: Luật hình sự
  9. Mã số: 62 38 40 01
  10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TSKH Lê Văn Cảm và TS. Trần Quang Tiệp

                                                                  Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên:   NGUYỄN THỊ VÂN

2. Giới tính:    Nữ

3. Ngày sinh:  14 - 8 – 1964

4. Nơi sinh :  Thanh Hóa

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số 149/QĐ-SĐH  ngày 6 tháng  5  năm 2005

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:  Văn bản gia hạn số 461/QĐ-KH&SĐH

7. Tên đề tài luận án:  Nghiên cứu chính sách ngôn ngữ ở một số quốc gia Đông Nam Á hải đảo: trường hợp Indonesia và Malaysia

8. Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ

9. Mã số; 62.22.01.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:  GS.TS Lê Quang Thiêm

                                                                   Chi tiết

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: NGUYỄN TÔ CHUNG

2. Giới tính:  Nam

3. Ngày sinh:  28/7/1975

4. Nơi sinh: Hải Dương

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 250/SĐH ngày 9/ 9/ 2004 của Đại học Quốc gia Hà Nội.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Trả về địa phương vì hết hạn đào tạo tại công văn số 1008/XHNV- KH&SĐH ngày 14/12/2007.

7. Tên đề tài luận án

               Đặc điểm thành ngữ Hán Nhật trong tiếng Nhật (có đối chiếu với tiếng Việt)

8. Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ    

9. Mã số: 62.22.01.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học:

1. PGS.TS Nguyễn Thị Việt Thanh

2. PGS.TS Nguyễn Xuân Hòa

                                                               Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: VÕ THỊ NHƯ QUỲNH

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 28/09/1979

4. Nơi sinh: Nghệ An

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: Quyết định số 459/ĐT-SĐH, ngày 16 tháng 11 năm 2001 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

            - Quyết định số 702/SĐH của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên về việc gia hạn 12 tháng kể từ ngày hết hạn đào tạo.

            - Quyết định số 47/SĐH của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên về việc trả nghiên cứu sinh về cơ quan chủ quản.

7. Tên đề tài luận án: Toán tử squaring trong nghiên cứu đối đồng điều của đại số Steenrod và đồng cấu Lannes – Zarati

8. Chuyên ngành: Đại số và Lý thuyết số

9. Mã số: 62 46 05 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TSKH Nguyễn Hữu Việt Hưng

                                                                Chi tiết

 

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: LA VĂN THANH

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 18/12/1970

4. Nơi sinh: Trung Quốc

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số:   149/SĐH, ngày 06/07/2005

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:  Quyết định kéo dài thời gian học tập số 457/QĐ-KH&SĐH, gia hạn đến 06/07/2010

7. Tên đề tài luận án:  Nghiên cứu đặc điểm các tổ hợp song tiết Hán Việt (có đối chiếu với tiếng Hán)

8. Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ

9. Mã số: 62.22.01.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TS Nguyễn Văn Khang

 

                                                          Chi tiết

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: HOÀNG THỊ MINH PHƯƠNG  

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 25/01/1965 

4. Nơi sinh: Nghệ An

    5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 146/SĐH ngày 06 /07/ 2005

    6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: không

7. Tên đề tài luận án: "Nghiên cứu đổi mới quản lý ở trường Đại học sư phạm kỹ thuật theo tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể"

8. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục

9. Mã số: 62 14 05 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TSKH Nguyễn Minh Đường

                                                                 Chi tiết

 

 

 

 

1.Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Thị Minh Thư

2. Giới tính: Nữ

3.Ngày sinh: 26/11/1979

4. Nơi sinh: Hà Nội

5.Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 2259/SĐH, ngày 7 tháng 12  năm 2006

6.Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không có

7.Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xúc tác platin, vàng mang trên vật liệu mao quản trung bình MCM-41 và SBA-15 trong phản ứng oxi hóa glucozơ.

8.Chuyên ngành: Hóa học Hữu cơ

9. Mã số: 62.44.27.01

10.Cán bộ hướng dẫn khoa học:  PGS.TS Trần Thị Như Mai

                                                  GS.TSKH Ngô Thị Thuận

                                                                   Chi tiết

 

 

 

 

1.    Họ và tên nghiên cứu sinh: NGUYỄN THỊ ÁNH HƯỜNG          

2.    Giới tính: Nữ

3.    Ngày sinh: 19/09/1976                                                                                  

4.    Nơi sinh: Hà Nội

5.    Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 265/SĐH ngày 05/11/2003 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Quyết định số 594/SĐH ngày 31/12/2004 của Hiệu trưởng trường Đại học Khoa học Tự nhiên về việc điều chỉnh tên đề tài. Quyết định số 1090b/SĐH ngày 03/11/2006 của Hiệu trưởng trường Đại học Khoa học Tự nhiên về việc gia hạn đào tạo 12 tháng từ ngày 05/11/2006 đến 05/11/2007. Quyết định số 1134/QĐ-SĐH-TN ngày 28/09/2009 của Hiệu trưởng trường Đại học Khoa học Tự nhiên về việc trả nghiên cứu sinh về cơ quan chủ quản vì hết hạn đào tạo.

7. Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xác định các dạng asen vô cơ trong nước ngầm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc

8. Chuyên ngành: Hóa Phân tích

9. Mã số: 62 44 29 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TS Phạm Hùng Việt

                                                                        Chi tiết

         

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: LUẬN THÙY DƯƠNG

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 01/02/1963

4. Nơi sinh: Hà Nội

5. Quyết định nghiên cứu sinh số 73 /SĐH,  ngày 18 tháng 11 năm 2002

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo

- Quyết định số 1035/2006/QĐ/XHNV-KH&SĐH ngày 29 tháng 12 năm 2006 về việc gia hạn học tập cho nghiên cứu sinh

- Công văn số 2769/XHNV-KH&SĐH ngày 10 tháng 12 năm 2007 về việc hết thời hạn học tập của nghiên cứu sinh, nhưng nghiên cứu sinh có thể trở lại trường bảo vệ trong thời gian 2 năm kể từ ngày hết hạn học tập.

7. Tên đề tài luận án

Quá trình hình thành và phát triển kênh đối thoại không chính thức về an ninh và chính trị của ASEAN (Kênh 2)

8.  Chuyên ngành: Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại

9. Mã số: 62 22 50 05

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS. VŨ DƯƠNG NINH

                                                                 Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Vũ Thị Nga

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh: 24/10/1968

4. Nơi sinh: Thái Bình

5. Quyết định nghiên cứu sinh số: 149/SĐH ngày 06 tháng 7 năm 2005

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Quyết định gia hạn học tập cho nghiên cứu sinh số 460/QĐ – KH&SĐH

7. Tên đề tài luận án: Khảo sát hành vi rào đón trong giao tiếp tiếng Việt

8. Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ

9. Mã số: 62.22.01.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Đức Tồn

      

                                                                            Chi tiết

 

 

 

 

 

2. Giới tính: Nữ

3. Ngày sinh:24-08-1972                                                           

4. Nơi sinh: Yên Bái

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 1892/SĐH ngày 31/12/2007

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không có

  7. Tên đề tài luận án: Nghiên cứu tổng hợp và tính chất của một số glucopyranosyl thioure có chứa dị vòng pyrimidin. 

 8. Chuyên ngành: Hóa hữu cơ                                                    

 9. Mã số: 62.44.27.01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Đình Thành

 

                                                                         Chi tiết

 

 

 

1.         Họ và tên nghiên cứu sinh: Trần Thanh Hà                         

2.         Giới tính: Nam

3.         Ngày sinh:  2/9/1981                                                                      

4.         Nơi sinh: Thái Bình

5.         Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: Quyết định 265/SĐH ngày 5 tháng 11 năm 2003 của Đại học Quốc gia Hà Nội.

6.         Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

7.         Tên đề tài luận án: Nghiên cứu địa mạo phục vụ giảm nhẹ thiệt hại do tai biến trượt lở đất, lũ bùn đá ở tỉnh Lào Cai

8.         Chuyên ngành: Địa mạo và cổ địa lý

9.         Mã số: 60.44.72.01

 

                                                                        Chi tiết

 

 

 

 

1. Họ và tên nghiên cứu sinh:      Đỗ Trung Kiên

2. Giới tính: Nam

3. Ngày sinh:                                         23/09/1976

4. Nơi sinh: Hà Tây

5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 150,      ngày 06 tháng 07 năm 2005

6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:

7. Tên đề tài luận án: Xây dựng hệ thống xử lý tín hiệu số trong hệ định vị vô tuyến

8. Chuyên ngành :                                  Vật lý Vô tuyến và điện tử                      9. Mã số: 62 44 03 01

10. Cán bộ hướng dẫn khoa học :           PGS.TS. Bạch Gia Dương

                                                            PGS.TS. Vũ Anh Phi

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :