Số liệu tổng hợp
Trang chủ   >  GIỚI THIỆU  >   Ba công khai  >   Số liệu tổng hợp
Số liệu tổng hợp năm học 2012 - 2013

TT
Thông tin
Đơn vị
Số lượng
1
 Số ngành đang đào tạo
ngành
98
2
 Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra
ngành
-
3
Diện tích đất của ĐHQGHN
ha
-
3.1
Khu vực Hà Nội
ha
15.64
3.2
Khu vực Ba vì (cơ sở thực tập, thực địa ngoài trời, thực tập sinh thái, môi trường)
ha
16.6
3.3
Khu vực Hòa Lạc
ha
1,000
4
Diện tích xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo
m2
186,098
4.1
 Diện tích phòng học các loại
-
41,074
4.2
Diện tích Thư viện
-
6,001
4.3
Diện tích PTN, thực hành
-
5,494
4.4
Diện tích nhà xưởng
-
50
5
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá
-
28,200
6
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn
người
1975
6.1
Giáo sư
-
44
6.2
Phó Giáo sư
-
243
6.3
TSKH, tiến sĩ
-
775
6.4
Thạc sĩ
-
1189
6.5
Cử nhân
-
1031
7
Số sinh viên chính quy quy đổi/Giảng viên cơ hữu quy đổi
sinh viên quy đổi
15,5
8
 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sĩ trở lên
%
94
9
Mức học phí hệ chính quy năm 2012-2013
triệu đồng/ năm
-
9.1
Tiến sỹ
-
10,5-14,25
9.2
Thạc sỹ
-
6,3 - 8,55
9.3
Đại học
-
4,2-5,7
10
Tổng thu năm 2011
Tỷ đồng
968,149
10.1
Từ Ngân sách
-
460,837
-
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
-
90,000
-
Sự nghiệp GD&ĐT
-
311,567
-
Sự nghiệp KHCN
-
57,570
-
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
-
1,300
-
Sự nghiệp Kinh tế
-
400
-
Chi trợ giá
-
130
10.2
 Từ học phí, lệ phí, các khoản thu khác từ người học
-
474,510
10.3
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
-
22,131
4
Thu từ viện trợ, tài trợ
-
0
5
Từ nguồn khác
-
10,671

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan