A | B | C | D | E | F | G | H |
I. | TUYỂN DỤNG VÀ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | | | |
1. | 58/2010/QH12 | 15/11/2010 | Quốc hội | Luật Viên chức được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15/11/2010. | 01/01/2012 | X | |
2. | 29/2012/NĐ-CP | 12/4/2012 | Chính phủ | Nghị định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. | 01/6/2012 | X | |
3. | 41/2012/NĐ-CP | 08/5/2012 | Chính phủ | Nghị định quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập. | 25/6/2012 | X | |
4. | 14/2012/TT-BNV | 18/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập. | 05/02/2013 | X | |
5. | 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV | 23/8/2006 | Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 23/8/2006 | X | |
6. | 59/2008/TT-BGDĐT | 31/10/2008 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp giáo dục ở các trường chuyên biệt công lập. | 31/10/2008 | X | |
7. | 16/2017/TT-BGDĐT | 12//72017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 28/8/2017 | X | |
8. | 27/2012/NĐ-CP | 06/4/2012 | Chính phủ | Nghị định quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức. | 25/5/2012 | X | |
9. | 09/2012/TT-BNV | 10/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định quy trình, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức. | 01/02/2013 | X | |
10. | 22/2008/QH12 | 13/11/2008 | Quốc hội | Luật Cán bộ, công chức được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XII kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008. | 01/01/2010 | X | |
11. | 52/2019/QH14 | 25/11/2019 | Quốc hội | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 25/11/2019. | 01/7/2020 | X | |
12. | 06/2010/NĐ-CP | 25/01/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định những người là công chức. | 15/3/2010 | X | |
13. | 08/2011/TT-BNV | 02/6/2011 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 quy định những người là công chức. | 20/7/2011 | X | |
14. | 24/2010/NĐ-CP | 15/3/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 01/9/2013 | X | |
15. | 13/2010/TT-BNV | 30/12/2010 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 15/02/2011 | X | |
16. | 05/2012/TT-BNV | 24/10/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 10/12/2012 | X | |
17. | 93/2010/NĐ-CP | 31/8/2010 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 22/10/2010 | X | |
18. | 13/2010/TT-BNV | 30/12/2010 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 15/02/2011 | X | |
19. | 06/2013/TT-BNV | 17/7/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư bãi bỏ Điều 19 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của NĐ số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 01/9/2013 | X | |
20. | 21/2010/NĐ-CP | 08/3/2010 | Chính phủ | Nghị định về quản lý biên chế công chức. | 01/5/2010 | X | |
21. | 07/2010/TT-BNV | 26/7/2010 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn quản lý biên chế công chức quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức. | 15/9/2010 | X | |
22. | 46/2010/NĐ-CP | 27/4/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức. | 01/7/2010 | X | |
23. | 53/2015/NĐ-CP | 29/5/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức. | 15/7/2015 | X | |
24. | 14/2020/NĐ-CP | 24/01/2020 | Chính phủ | Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu. | 15/3/2020 | X | |
25. | 34/2011/NĐ-CP | 17/5/2011 | Chính phủ | Nghị định quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức. | 05/7/2010 | X | |
26. | 34/2012/NĐ-CP | 15/4/2012 | Chính phủ | Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ. | 01/6/2012 | X | |
27. | 36/2013/NĐ-CP | 22/4/2013 | Chính phủ | Nghị định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức. | 10/6/2013 | X | |
28. | 05/2013/TT-BNV | 25/6/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CPngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức. | 10/8/2013 | X | |
29. | 14/2006/QĐ-BNV | 06/11/2006 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ công chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
30. | 06/2007/QĐ-BNV | 18/6/2007 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
31. | 02/2008/QĐ-BNV | 06/10/2008 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
32. | 11/2012/TT-BNV | 17/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức. | 03/02/2013 | X | |
33. | 06/2019/TT-BNV | 01/06/2019 | Bộ Nội vụ | Thông tư sửa đổi Thông tư 11/2012/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức. | 15/07/2019 | X | |
34. | 07/2019/TT-BNV | 01/06/2019 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức. | 15/07/2019 | X | |
35. | 35/2010/TT-BGDĐT | 14/12/2010 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục. | 28/01/2011 | X | |
36. | 33/2015/TT-BGDĐT | 14/12/2010 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạoquy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục. | 30/12/2015 | X | |
37. | 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV | 06/11/2015 | Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. | 25/12/2015 | X | |
38. | 05/2016/TT-BGDĐT | 21/3/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên. | 06/5/2016 | | X |
39. | 1268/QĐ-BGDĐT | 20/4/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định về việc đính chính Thông tư số 05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên. | 20/4/2016 | | X |
40. | 16/2017/TT-BGDĐT | 12/7/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 28/8/2017 | X | |
41. | 01/VBHN-BGDĐT | 08/01/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người việt nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo | X | |
42. | 43/2016/TT-BYT | 15/12/2016 | Bộ Y tế | Thông tư quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế. | 01/02/2017 | X | |
43. | 56/2015/NĐ-CP | 09/6/2015 | Chính phủ | Nghị định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức (bãi bỏ Điều 45 Nghị định 24/2010/NĐ-CP và Điều 37 Nghị định 29/2012/NĐ-CP). | 01/8/2015 | X | |
44. | 88/2017/NĐ-CP | 27/7/2017 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. | 15/9/2017 | X | |
45. | 04/VBHN-BNV | 09/11/2017 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. | 01/12/2014 | X | |
46. | 77/2019/TT-BTC | 11/11/2019 | Bộ Tài chính | | 01/01/2020 | X | |
47. | 03/VBHN-BNV | 09/11/2017 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 05/02/2011 | X | |
48. | 02/VBHN-BNV | 09/11/2017 | Bộ Nội vụ | Nghị định về hợp nhất Nghị định 56/2015/NĐ-CP và 88/2017/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. | 01/8/2015 | X | |
49. | 161/2018/NĐ-CP | 29/11/2018 | Chính phủ | Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. | 15/01/2019 | X | |
50. | 03/2019/TT-BNV | 14/5/2019 | Bộ Nội vụ | Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. | 01/7/2019 | X | |
51. | 208/2017/TT-BQP | 23/8/2017 | Bộ Quốc phòng | Thông tư về hướng dẫn chuyển xếp lương đối với sĩ quan, công nhân, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ được tuyển chọn quân nhân chuyên nghiệp. | 10/10/2017 | X | |
52. | 108/2014/NĐ-CP | 20/11/2014 | Chính phủ | Nghị định về chính sách tinh giản biên chế. | 10/01/2015 | X | Hết hiệu lực 31/12/ 2021 |
53. | 39-NQ/TW | 17/4/2015 | Ban Chấp hành Trung ương Đảng | Nghị quyết về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | 17/4/2015 | X | |
54. | 01/VBHN-BNV | 02/11/2018 | Bộ Nội vụ | Nghị định về chính sách tinh giản biên chế. | 01/01/2015 | X | |
55. | 113/2018/NĐ-CP | 31/8/2018 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế. | 15/10/2018 | X | |
56. | 3969/QĐ-ĐHQGHN | 04/11/2013 | ĐHQGHN | Quyết định về việc thực hiện định mức giờ chuẩn giảng dạy để tính định biên nhân lực giảng dạy của các đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo ở ĐHQGHN. | 04/11/2013 | | X |
57. | 598/TCCB | 08/4/2005 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện xử lý cán bộ, viên chức đi nước ngoài quá hạn. | 08/4/2005 | X | |
58. | 4632/2008/QĐ-ĐHQGHN | 25/8/2008 | ĐHQGHN | Phần quy định về Quản lý cán bộ đi nước ngoài (đoàn ra) trong QĐ tạm thời về Quản lý công tác Hợp tác Quốc tế của ĐHQGHN ban hành kèm theo Quy định số 4632/2008/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/8/2008 của ĐHQGHN. | 25/8/2008 | | X |
59. | 4616/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2014 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành Quy định về quản lý hoạt động hợp tác quốc tế của Đại học Quốc gia Hà Nội. | 08/12/2014 | X | |
60. | 1923/HD-ĐHQGHN | 28/6/2010 | ĐHQGHN | Hướng dẫn công tác tính định biên nhân lực của các đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 28/6/2010 | X | |
61. | 2247/HD-ĐHQGHN | 06/7/2012 | ĐHQGHN | Hướng dẫn tạm thời công tác xác định chỉ tiêu nhân lực của các đơn vị nghiên cứu và phục vụ trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. | 06/7/2012 | X | |
62. | 2799/HD-ĐHQGHN | 19/8/2013 | ĐHQGHN | Hướng dẫn đánh giá công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 19/8/2013 | | X |
63. | 2828/HD-ĐHQGHN | 20/8/2013 | ĐHQGHN | Hướng dẫn tuyển dụng viên chức trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 20/8/2013 | | X |
64. | 2884/QĐ-TCCB | 23/8/2013 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành “Quy định tạm thời đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của công chức, viên chức thuộc Cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội”. | 23/8/2013 | | X |
65. | 3768/QĐ-ĐHQGHN | 22/10/2014 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức, người lao động trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 22/10/2014 | X | |
66. | 754/HD-ĐHQGHN | 04/3/2015 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác tổ chức cán bộ trong Đại học Quốc gia Hà Nội | 04/3/2015 | X | |
67. | 2768/QĐ-ĐHQGHN | 31/7/2015 | ĐHQGHN | Quy định về đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của công chức, viên chức và người lao động thuộc Cơ quan ĐHQGHN. | 31/7/2015 | X | |
68. | 3905/ĐHQGHN-ĐHQGHN | 14/10/2015 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện đánh giá năng lực chuyên viên phụ trách công tác tổ chức cán bộ tại Đại học Quốc gia Hà Nội. | 14/10/2015 | X | |
69. | 4999/HD-ĐHQGHN | 17/12/2015 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện chính sách tinh giản biên chế trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 17/12/2015 | X | |
70. | 2645/ĐHQGHN-TCCB | 27/8/2019 | ĐHQGHN | Hướng dẫn một số điểm mới trong công tác tuyển dụng viên chức tại ĐHQGHN. | 27/8/2019 | X | |
II. | ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | | | |
71. | 141/2009/TT-BTC | 13/7/2009 | Bộ Tài chính | Quy định chế độ tài chính thực hiện Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước”. | 29/9/2009 | X | |
72. | 18/2010/NĐ-CP | 05/3/2010 | Chính phủ | Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng công chức. | 01/5/2010 | | X |
73. | 101/2017/NĐ-CP | 01/9/2017 | Chính phủ | Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ( Bãi bỏ các Điều 32, 33, 34, 35 và 36 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP). | 21/10/2017 | X | |
74. | 01/2018/TT-BNV | 08/01/2018 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | 01/3/2018 | X | |
75. | 03/2011/TT-BNV | 25/01/2011 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức. | 13/3/2011 | | X |
76. | 139/2010/TT-BTC | 21/9/2010 | Bộ Tài chính | Thông tư quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức. | 06/11/2010 | | X |
77. | 36/2018/TT-BTC | 30/3/2018 | Bộ Tài chính | Thông tư Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | 15/6/2018 | X | |
78. | 15/2012/TT-BNV | 25/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức (Bãi bỏ Điều 16, Điều 17 và 18). | 15/02/2013 | X | |
79. | 19/2014/TT-BNV | 04/12/2014 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức. | 02/02/2015 | | X |
80. | 1613/QĐ-BGDĐT | 16/5/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên (hạng III). | 16/5/2016 | X | |
81. | 1612/QĐ-BGDĐT | 16/5/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II). | 16/5/2016 | X | |
82. | 1611/QĐ-BGDĐT | 16/5/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I). | 16/5/2016 | X | |
83. | 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT | 21/6/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư liên tịch quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. | 21/6/2016 | X | |
84. | 2476/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh công nghệ: kỹ sư (hạng III). | 31/8/2016 | X | |
85. | 2476/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh công nghệ: kỹ sư chính (hạng II). | 31/8/2016 | X | |
86. | 2476/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh công nghệ: kỹ sư cao cấp (hạng I). | 31/8/2016 | X | |
87. | 162/QĐ-BNV | 26/02/2016 | Bộ Nội vụ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh lưu trữ viên (hạng III). | 26/02/2016 | X | |
88. | 163/QĐ-BNV | 26/02/2016 | Bộ Nội vụ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh lưu trữ viên chính (hạng II) | 26/02/2016 | X | |
89. | 2471/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: nghiên cứu viên cao cấp (hạng I). | 31/8/2016 | X | |
90. | 2472/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: nghiên cứu viên chính (hạng II). | 31/8/2016 | X | |
91. | 2473/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: nghiên cứu viên (hạng III). | 31/8/2016 | X | |
92. | 13/2017/TT-BGDĐT | 23/5/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. | 08/7/2017 | X | |
93. | 10/2017/TT-BNV | 29/12/2017 | Bộ Nội vụ | Thông tư Quy định về đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | 01/3/2018 | X | |
94. | 05/VBHN-BGDĐT | 08/6/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm. | Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo | X | |
95. | 36/2018/TT-BTC | 30/3/2018 | Bộ Tài chính | Thông tư hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | 15/6/2018 | X | |
96. | 1933/ĐHQGHN-TCCB | 12/6/2018 | ĐHQGHN | Hướng dẫn về việc thực hiện khảo sát nhu cầu và đánh giá công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức, người lao động tại ĐHQGHN. | 12/6/2018 | X | |
III. | NGẠCH, NÂNG NGẠCH; CHUYỂN NGẠCH CÔNG CHỨC; TIÊU CHUẨN CHỨC DANH, THĂNG HẠNG VÀ THAY ĐỔI CHỨC DANH VIÊN CHỨC | | | |
97. | 538/TCCP-TC | 18/12/1995 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc thay đổi tên gọi các ngạch công chức giảng dạy và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch trong trường đại học - cao đẳng. | 18/12/1995 | | X |
98. | 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV | 28/11/2014 | Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. | 01/02/2015 | X | |
99. | 11/2014/TT-BNV | 09/10/2014 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. | 01/12/2014 | X | |
100. | 05/2017/TT-BNV | 15/8/2017 | Bộ Nội vụ | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn,bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. | 01/10/2017 | X | |
101. | 03/2014/TT-BTTTT | 11/3/2014 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. | 28/4/2014 | X | |
102. | 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT | 21/6/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo-Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư liên tịch Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. | 10/08/2016 | X | |
103. | 24/2014/TTLT- BKHCN-BNV | 01/10/2014 | Bộ Khoa học & Công nghệ và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ. | 01/12/2014 | X | |
104. | 01/2016/TTLT-BKHCN-BNV | 11/01/2016 | Bộ Khoa học & Công nghệ - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ | 01/3/2016 | X | |
105. | 13/2014/TT-BNV | 31/10/2014 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư. | 15/12/2014 | X | |
106. | 10/2019/TT-BNV | 02/8/2019 | Bộ Nội vụ | Thông tư Hướng dẫn việc xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành văn thư. | 20/9/2019 | X | |
107. | 08/2015/TT-BNV | 28/12/2015 | Bộ Nội vụ | Thông tư Hướng dẫn thời gian tập sự, bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ. | 15/02/2016 | X | |
108. | 10/2015/TTLT-BYT-BNV | 27/5/2015 | Bộ Y tế – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ. | 16/7/2015 | X | |
109. | 11/2015/TTLT-BYT-BNV | 27/5/2015 | Bộ Y tế - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng. | 16/7/2015 | X | |
110. | 26/2015/TTLT-BYT-BNV | 07/10/2015 | Bộ Y tế - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 20/11/2015 | X | |
111. | 27/2015/TTLT-BYT-BNV | 07/10/2015 | Bộ Y tế - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược. | 20/11/2015 | X | |
112. | 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL | 26/6/2015 | Bộ Nội vụ - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thông tư liên tịch hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao | 01/8/2015 | X | |
113. | 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV | 17/10/2014 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục thể thao. | 15/12/2014 | X | |
114. | 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV | 19/5/2015 | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện. | 15/7/2015 | X | |
115. | 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV | 16/9/2015 | Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập. | 03/11/2015 | X | |
116. | 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV | 16/9/2015 | Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập. | 03/11/2015 | X | |
117. | 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV | 07/4/2016 | Bộ Thông tin và Truyền thông – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông. | 25/5/2016 | X | |
118. | 45/2017/TT-BTTTT | 29/12/2017 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tin quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. | 15/02/2018 | X | |
119. | 02/2018/TT-BNV | 08/01/2018 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. | 15/02/2018 | X | |
120. | 78/2004/QĐ-BNV | 03/11/2004 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành danh mục các ngạch công chức và các ngạch viên chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
121. | 158/2007/NĐ-CP | 27/10/2007 | Chính phủ | Nghị định quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức. | Sau 15 ngày, kể từ đăng Công báo. | X | |
122. | 150/2013/NĐ-CP | 01/11/2013 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức. | 20/12/2013 | X | |
123. | 163/2010/TTLT-BTC-BNV | 20/10/2010 | Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức. | 05/12/2010 | | X |
124. | 228/2016/TT-BTC | 11/11/2016 | Bộ Tài chính | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | 01/01/2017 | X | |
125. | 601/QĐ-BNV | 09/7/2012 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức 2011-2012 theo nguyên tắc cạnh tranh. | 09/7/2012 | X | |
126. | 02/2007/TT-BNV | 25/5/2007 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức viên chức | 06/07/2007 | X | |
127. | 03/2008/TT-BNV | 03/6/2008 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ công chức viên chức đã có thông báo nghỉ hưu.. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
128. | 12/2012/TT-BNV | 18/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. | 15/02/2013 | X | |
129. | 16/2012/TT-BNV | 28/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. | 01/3/2013 | | X |
130. | 04/2015/NĐ-CP | 09/01/2015 | Chính phủ | Nghị định về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | 25/02/2015 | X | |
131. | 56/2015/TTLT-BYT-BNV | 29/12/2015 | Bộ Y tế – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế. | 15/02/2016 | X | |
132. | 25/2017/TT-BLĐTBXH | 30/8/2017 | Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội trong các đơn vị sự nghiệp công lập. | 15/10/2017 | X | |
133. | 18/2017/TT-BGDĐT | 21/7/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. | 05/9/2017 | X | |
134. | 20/2017/TT-BGDĐT | 18/8/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. | 03/10/2017 | X | |
135. | 28/2017/TT-BGDĐT | 30/11/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập. | 15/01/2018 | X | |
136. | 29/2017/TT-BGDĐT | 30/11/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư ban hành quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập. | 15/01/2018 | X | |
137. | 20/2018/TT-BGDĐT | 22/8/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. | 10/10/2018 | X | |
138. | 26/2018/TT-BGDĐT | 08/10/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non. | 23/11/2018 | X | |
139. | 08/2018/TT-BGDĐT | 12/3/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. | 27/4/2018 | X | |
140. | 12/2018/TT-BGDĐT | 16/4/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư ban hành quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. | 01/6/2018 | X | |
141. | 31/2018/TT-BGDĐT | 24/12/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập. | 08/02/2019 | X | |
142. | 17/2018/TT-BKHCN | 10/12/2018 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thông tư Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi và xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ. | 25/01/2019 | X | |
143. | 23/2018/TT-VHTTDL | 21/8/2019 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thông tư quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao. | 15/10/2018 | X | |
IV. | CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG | | | |
144. | 10/2012/QH13 | 18/6/2012 | Quốc hội | Bộ Luật Lao động được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18/6/2012. | 01/5/2013 | X | |
145. | 45/2019/QH14 | 20/11/2019 | Quốc hội | Bộ Luật lao động được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 20/11/2019. | 01/01/2021 | X | |
146. | 05/2015/NĐ-CP | 12/01/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động. | 01/3/2015 | X | |
147. | 44/2013/NĐ-CP | 10/5/2003 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động. | 01/7/2013 | X | |
148. | 68/2000/NĐ-CP | 17/11/2000 | Chính phủ | Nghị định về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp. | 02/12/2000 | X | |
149. | 15/2001/TT-BTCCBCP | 11/4/2001 | Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ | Thông tư hướng dẫn thực hiện NĐ số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính, nhà nước, đơn vị sự nghiệp. | 01/01/2001 | X | |
150. | 04/NĐHN-BNV | 21/05/2019 | Bộ Nội vụ | Văn bản hợp nhất Nghị định thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp. | 05/6/2019 | X | |
151. | 45/2013/NĐ-CP | 10/5/2013 | Chính phủ | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động. | 01/7/2013 | X | |
152. | 49/2013/NĐ-CP | 14/5/2013 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về tiền lương. | 01/5/2013 | X | |
153. | 121/2018/NĐ-CP | 13/9/2018 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về tiền lương. | 01/11/2018 | X | |
154. | 27-NQ/TW | 21/5/2018 | Ban Chấp hành Trung ương Đảng | Nghị quyết Hội nghị lần thứ bảy ban chấp hành trung ương khoá XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp. | 21/5/2018 | X | |
155. | 107/NQ-CP | 16/8/2018 | Chính phủ | Nghị quyết về chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 27-NQ/TW | 16/8/2018 | X | |
156. | 141/2011/TT-BTC | 20/10/2011 | Bộ Tài Chính | Thông tư của Bộ Tài chính về chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, viên chức, lao động hợp đồng làm việc trong các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | 01/01/2012 | X | |
157. | 57/2014/TT-BTC | 06/05/2014 | Bộ Tài Chính | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 141/2011/TT-BTC quy định về chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng làm việc trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | 01/7/2014 | X | |
158. | 71/2006/QH11 | 29/6/2006 | Quốc hội | Luật Bảo hiểm xã hội được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006. | 01/01/2007 | | X |
159. | 58/2014/QH13 | 20/11/2014 | Quốc hội | Luật Bảo hiểm xã hội được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 20/11/2014. | 01/01/2016 | X | |
160. | 152/2006/NĐ-CP | 22/12/2006 | Chính phủ | Nghị định hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
161. | 03/2007/TT-BLĐTBXH | 30/01/2007 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
162. | 19/2008/TT-BLĐTBXH | 23/9/2008 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
163. | 127/2008/NĐ-CP | 12/12/2008 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp. | 01/01/2009 | | X |
164. | 100/2012/NĐ-CP | 21/11/2012 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp. | 15/01/2013 | | X |
165. | 04/2009/TT-BLĐTBXH | 22/01/2009 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP. | 01/01/2009 | X | |
166. | 86/2010/NĐ-CP | 13/8/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Bảo hiểm Xã hội. | 01/10/2010 | X | |
167. | 07/2010/TT-BYT | 05/4/2010 | Bộ Y tế | Thông tư hướng dẫn việc giám định mức suy giảm khả năng lao động của người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc. | 19/5/2010 | X | |
168. | 01/QĐ-BHXH | 03/01/2014 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Quyết định ban hành quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ Bảo hiểm Xã hội. | 01/4/2014 | X | |
169. | 85/2015/NĐ-CP | 01/10/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về chính sách đối với lao động nữ. | 15/11/2015 | X | |
170. | 134/2015/NĐ-CP | 29/12/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và bảo hiểm xã hội tự nguyện. | 15/02/2016 | X | |
171. | 05/2015/NĐ-CP | 12/01/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động. | 08/8/2015 | X | |
172. | 148/2018/NĐ-CP | 24/10/2018 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 /01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động. | 15/12/2018 | X | |
173. | 23/2015/TT-BLĐTBXH | 23/6/2015 | Bộ Lao động –Thương binh và Xã hội | Thông tư Hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động. | 08/8/2015 | X | |
174. | 32/2017/TT-BLĐTBXH | 29/12/2017 | Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | Thông tư quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. | 15/02/2018 | X | |
175. | 76/2017/NĐ-CP | 30/6/2017 | Chính phủ | Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng. | 15/8/2017 | X | |
176. | 18/2017/TT-BLĐTBXH | 30/6/2017 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng quy định tại các khoản 1,2,3 và khoản 8 điều 1 Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ. | 15/8/2017 | X | |
177. | 88/2018/NĐ-CP | 15/6/2018 | Chính phủ | Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng. | 01/7/2018 | X | |
178. | 93/2015/QH13 | 22/6/2015 | Quốc hội | Nghị quyết về việc thực hiện chinh sách hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động. | 01/01/2016 | X | |
179. | 25/2008/QH12 | 14/11/2008 | Quốc hội | Luật Bảo hiểm y tế đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14/11/2008. | 01/7/2009 | X | |
180. | 46/2014/QH13 | 13/6/2014 | Quốc hội | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua. | 01/01/2015 | X | |
181. | 62/2009/NĐ-CP | 27/7/2009 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. | 01/10/2009 | | X |
182. | 146/2018/NĐ-CP | 17/10/2018 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. | 01/12/2018 | X | |
183. | 153/2018/NĐ-CP | 07/11/2018 | Chính phủ | Nghị định quy định chính sách điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2021 có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng. | 24/12/2018 | X | |
184. | 09/2009/TTLT-BYT-BTC | 14/8/2009 | Bộ Y tế - Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế. | 01/10/2009 | X | |
185. | 125/NQ-CP | 08/10/2018 | Chính phủ | Nghị quyết ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 23/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương Khóa XII về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội. | 08/10/2018 | X | |
186. | 38/2013/QH13 | 16/11/2013 | Quốc hội | Luật việc làm được nước Quốc hội nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua. | 01/01/2015 | X | |
187. | 28/2015/NĐ-CP | 12/3/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm và bảo hiểm thất nghiệp. | 01/5/2015 | X | |
188. | 204/2004/NĐ-CP | 14/12/2004 | Chính phủ | Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
189. | 76/2009/NĐ-CP | 15/9/2009 | Chính phủ | Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/ 2004/NĐ-CP. | 01/11/2009 | X | |
190. | 17/2013/NĐ-CP | 19/02/2013 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. | 10/4/2013 | X | |
191. | 01/2005/TT-BNV-BTC | 05/01/2005 | Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ công chức, viên chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
192. | 02/2005/TT-BNV | 05/01/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ công chức, viên chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
193. | 04/2005/TT-BNV | 05/01/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ công chức, viên chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
194. | 05/2005/TT-BNV | 05/01/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ công chức, viên chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
195. | 07/2005/TT-BNV | 05/01/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ công chức, viên chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
196. | 08/2005/TTLT-BNV-BTC | 05/01/2005 | Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
197. | 66/2013/NĐ-CP | 27/6/2013 | Chính phủ | Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. | 15/8/2013 | | X |
198. | 08/2013/TT-BNV | 31/7/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức. | 15/9/2013 | | X |
199. | 07/2013/TT-BNV | 31/7/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội có tính chất đặc thù. | 15/9/2013 | | X |
200. | 17/2015/NĐ-CP | 14/02/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định tiền lương tăng thêm đối vối cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống. | 06/4/2015 | | X |
201. | 47/2016/NĐ-CP | 26/5/2016 | Chính phủ | Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. | 15/7/2016 | | X |
202. | 05/2016/TT-BNV | 10/6/2016 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội. | 01/8/2016 | | X |
203. | 47/2017/NĐ-CP | 24/4/2017 | Chính phủ | Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. | 01/7/2017 | X | |
204. | 02/2017/TT-BNV | 12/5/2017 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội. | 01/7/2017 | X | |
205. | 72/2018/NĐ-CP | 15/5/2018 | Chính phủ | Nghị định quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. | 01/7/2018 | X | |
206. | 06/2018/TT-BNV | 31/5/2018 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội. | 15/7/2018 | X | |
207. | 38/2019/NĐ-CP | 09/05/2019 | Chính phủ | Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | 01/7/2019 | X | |
208. | 78/2005/TT-BNV | 10/8/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với CBCCVC kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
209. | 79/2005/TT-BNV | 10/8/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn chuyển xếp lương đối với CBCCVC khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp của Nhà nước. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
210. | 13/2018/TT-BNV | 19/10/2018 | Bộ Nội vụ | Thông tư sửa đổi Khoản 8 Mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn chuyển lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước. | 05/12/2018 | X | |
211. | 64/2008/QĐ-BGDĐT | 28/11/2008 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
212. | 28/2009/TT-BGDĐT | 21/10/2009 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông. | 06/12/2009 | X | |
213. | 15/2017/TT-BGDĐT | 09/6/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009. | 01/8/2017 | X | |
214. | 03/VBHN-BGDĐT | 23/6/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông. | 06/12/2009 | X | |
215. | 47/2014/TT-BGDĐT | 31/12/2014 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định chế độ làm việc đối với giảng viên. | 25/02/2015 | X | |
216. | 08/2016/TT-BGDĐT | 28/03/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | 13/5/2016 | X | |
217. | 53/2011/TTLT-BGDĐTBLĐTBXH-BQP-BTC | 15/11/2011 | Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Lao động Thương binh và Xã hội- Bộ Quốc phòng – Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng – an ninh. | 02/01/2012 | X | |
218. | 107/2007/QĐ-TTg | 13/7/2007 | Chính phủ | Quyết định về việc tính thời gian để hưởng chế độ BHXH đối với CBCCVC, công nhân, quân dân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không về nước đúng hạn. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
219. | 108/2014/NĐ-CP | 20/11/2014 | Bộ Nội vụ-Bộ Tài chính | Nghị định về chính sách tinh giản biên chế. | 10/01/2015 | X | 31/12/ 2021 |
220. | 01/2015/TTLT-BNV-BTC | 14/4/2015 | Bộ Nội vụ – Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế. | 30/5/2015 | X | 31/12/ 2021 |
221. | 53/2015/NĐ-CP | 29/5/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức. | 15/7/2015 | X | |
222. | 174/2008/QĐ-TTg | 31/12/2008 | Chính phủ | Quyết định ban hành Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
223. | 20/2012/QĐ-TTg | 27/4/2012 | Chính phủ | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều “ Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư” ban hành kèm theo Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ. | 15/6/2012 | | X |
224. | 16/2009/TT-BGDĐT | 17/7/2009 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định chi tiết việc xét công nhận hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư. | 04/9/2009 | X | |
225. | 30/2012/TT-BGDĐT | 11/9/2012 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư. | 26/10/2012 | X | |
226. | 37/2018/QĐ-TTg | 31/8/2018 | Thủ tướng Chính phủ | Quyết định ban hành Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư . | 15/10/2018 | X | |
227. | 25/2013/TT-BGDĐT | 15/7/2013 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở. | 30/8/2013 | | X |
228. | 05/2014/TT-BGD ĐT | 28/02/2014 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 25/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | 14/4/2014 | | X |
229. | 54/2011/NĐ-CP | 04/7/2011 | Chính phủ | Nghị định về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. | 01/9/2011 | X | |
230. | 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH | 30/12/2011 | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. | 20/02/2012 | X | |
231. | 27/2018/TT-BGDĐT | 25/10/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ nội vụ, Bộ tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và Điểm a Khoản 2 Mục i Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. | 10/12/2018 | X | |
232. | 244/2005/QĐ-TTg | 06/10/2005 | Chính phủ | Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
233. | 01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC | 23/01/2006 | Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
234. | 56/2011/NĐ-CP | 04/7/2011 | Chính phủ | Nghị định quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập. | 19/8/2011 | X | |
235. | 02/LĐ TBXH-TT | 11/02/1998 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Thông tư hướng dẫn chế độ nâng bậc lương để làm cơ sở tính lương hưu đối với cán bộ có thời gian làm chuyên gia ở nước ngoài. | 11/02/1998 | X | |
236. | 102/2010/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BNV-BTC | 02/8/2010 | Bộ Quốc phòng; Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Bộ Nội vụ; Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác dân quân tự vệ. | 18/9/2010 | X | |
237. | 55/2012/NĐ-CP | 28/6/2012 | Chính phủ | Nghị định quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | 15/8/2012 | X | |
238. | 13/2013/QĐ-TTg | 06/02/2013 | Thủ tướng Chính phủ | Quyết định về chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội liên hiệp Thanh niên Việt Nam, trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề. | 26/3/2013 | X | |
239. | 07/2013/TTLT-BGD ĐT-BNV-BTC | 08/3/2013 | Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục công lập. | 22/4/2013 | X | |
240. | 40/2014/NĐ-CP | 12/5/2014 | Chính phủ | Nghị định quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ. | 01/7/2014 | X | |
241. | 99/2014/NĐ-CP | 25/10/2014 | Chính phủ | Nghị định quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học. | 15/12/2014 | X | |
242. | 11/2016/NĐ-CP | 03/02/2016 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 01/04/2016 | X | |
243. | 117/2016/NĐ-CP | 21/7/2016 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. | 15/9/2016 | X | |
244. | 24/2016/QĐ-TTg | 14/6/2016 | Thủ tướng Chính phủ | Quyết định về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 01/8/2016 | X | |
245. | 2258/HD-ĐHQGHN | 05/7/2013 | ĐHQGHN | Hướng dẫn tổ chức Hội nghị công chức, viên chức và Hội nghị tổng kết năm học tại các đơn vị trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 05/7/2013 | X | |
246. | 2164/HD-ĐHQGHN | 21/7/2010 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi cán bộ khoa học trình độ cao ở Đại học Quốc gia Hà Nội. | 21/7/2013 | X | |
247. | 582/HD-ĐHQGHN | 28/02/2011 | ĐHQGHN | Hướng dẫn chế độ chính sách đối với cán bộ được cử đi giảng dạy, nghiên cứu ở nước ngoài (theo nguyện vọng các nhân). | 28/02/2011 | X | |
248. | 581/QĐ-TCCB | 28/02/2011 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành quy định tạm thời về xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu của cán bộ viên chức và học sinh sinh viên tại ĐHQGHN. | 28/02/2011 | X | |
249. | 3801/HD-ĐHQGHN | 09/11/2012 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, viên chức Đại học Quốc gia Hà Nội. | 09/11/2012 | X | |
250. | 868/QĐ-ĐHQGHN | 01/4/2016 | ĐHQGHN | Quyết đinh ban hành Quy định vu chế độ làm việc đối với giảng viên, nghiên cứu viên tại Đại học Quốc gia Hà Nội. | 01/4/2016 | | X |
251. | 1819/QĐ-ĐHQGHN | 01/6/2017 | ĐHQGHN | Quyết đinh ban hành Quy định vu chế độ làm việc đối với giảng viên, nghiên cứu viên tại Đại học Quốc gia Hà Nội. | 01/6/2017 | X | |
V. | TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ | | | |
252. | 08/2012/QH13 | 18/6/2012 | Quốc hội | Luật Giáo dục đại học đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18/6/2012. | 01/01/2013 | X | |
253. | 141/2013/NĐ-CP | 24/10/2013 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục đại học (Bãi bỏ Điều 2, khoản 2 Điều 3, Điều 6). | 10/12/2013 | X | |
254. | 34/2018/QH14 | 19/11/2018 | Quốc hội | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học năm 2018 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19/11/2018. | 01/7/2019 | X | |
255. | 99/2019/NĐ-CP | 30/12/2019 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học. | 15/02/2020 | X | |
256. | 36/2018/QH14 | 20/11/2018 | Quốc hội | Luật Phòng chống, tham nhũng đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 20/11/2018. | 01/7/2019 | X | |
257. | 29/2013/QH13 | 18/6/2013 | Quốc hội | Luật Khoa học và Công nghệ đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 18/6/2013. | 01/01/2014 | X | |
258. | 08/2014/NĐ-CP | 27/01/2014 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. | 15/03/2014 | X | |
259. | 56/2017/QH14 | 24/11/2017 | Quốc hội | Nghị quyết về việc tiếp tục cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả, đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 24/11/2017. | 24/11/2017 | X | |
260. | 19-NQ/TW | 25/10/2017 | Ban Chấp hành Trung ương | Nghị quyết của Ban Chấp hành Trung ương tại Hội nghị lần thứ sáu về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đơn vị sự nghiệp công lập. | 25/10/2017 | X | |
261. | 08/NĐ-CP | 24/01/2018 | Chính phủ | Nghị quyết về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đơn vị sự nghiệp công lập. | 24/01/2018 | X | |
262. | 186/2013/NĐ-CP | 17/11/2013 | Chính phủ | Nghị định về Đại học quốc gia. | 01/01/2014 | X | |
263. | 26/2014/QĐ-TTg | 26/3/2014 | Thủ tướng Chính phủ | Quyết định ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Đại học quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên. | 20/5/2014 | X | |
264. | 55/2012/NĐ-CP | 28/6/2012 | Chính phủ | Nghị định quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | 15/8/2012 | X | |
265. | 158/2018/NĐ-CP | 22/11/2018 | Chính phủ | Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | 10/01/2019 | X | |
266. | 43/2006/NĐ-CP | 25/4/2006 | Chính phủ | Nghị định quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. | Sau 15 ngày kể từ nay đăng công báo | | X |
267. | 16/2015/NĐ-CP | 14/02/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. | 06/4/2015 | X | |
268. | 127/2018/NĐ-CP | 21/9/2018 | Chính phủ | Nghị định quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục. | 15/11/2018 | X | |
269. | 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV | 15/4/2009 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập và giáo dục. | 30/5/2009 | X | |
270. | 14/2018/TT-BGDĐT | 20/7/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông. | 04/9/2018 | X | |
271. | 115/2005/NĐ-CP | 05/9/2005 | Chính phủ | Nghị định quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
272. | 80/2007/NĐ-CP | 19/5/2007 | Chính phủ | Nghị định về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
273. | 13/2019/NĐ-CP | 01/02/2019 | Chính phủ | Nghị định về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 20/3/2019 | X | |
274. | 96/2010/NĐ-CP | 20/9/2010 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 06/11/2010 | | X |
275. | 77/NQ-CP | 24/10/2014 | Chính phủ | Nghị quyết về thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập giai đoạn 2014 – 2017. | 24/10/2014 | X | |
276. | 54/2016/NĐ-CP | 14/6/2016 | Chính phủ | Nghị định quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. | 01/8/2016 | X | |
277. | 01/2017/TT-BKHCN | 12/01/2017 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. | 30/3/2018 | X | |
278. | 141/2016/NĐ-CP | 10/10/2016 | Chính phủ | Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác. | 20/12/2016 | X | |
279. | 03/2014/TT-BKHCN | 31/3/2014 | Bộ KH&CN | Thông tư Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 15/5/2014 | X | |
280. | 07/2009/QĐ-TTg | 15/01/2009 | Thủ tướng Chính phủ | Quyết định về điều kiện và thủ tục thành lập, đình chỉ hoạt động, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường đại học. | 03/3/2009 | | X |
281. | 64/2013/QĐ-TTg | 11/11/2013 | Thủ tướng Chính phủ | Quyết định về điều kiện và thủ tục thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường đại học, học viện. | 21/4/2017 | | X |
282. | 46/2017/NĐ-CP | 21/4/2017 | Chính phủ | Nghị định Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | 21/4/2017 | X | |
283. | 18-NQ/TW | 25/10/2017 | Ban Chấp hành Trung ương Đảng | Nghị quyết của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả. | 25/10/2017 | X | |
284. | 10/NQ-CP | 03/02/2018 | Chính phủ | Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW; Kế hoạch số 07-KH/TW ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Chính trị thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW; Nghị quyết số 56/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội. | 03/02/2018 | X | |
285. | 19-NQ/TW | 25/10/2017 | Ban Chấp hành Trung ương Đảng | Nghị quyết của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập. | 25/10/2017 | X | |
286. | 08/NQ-CP | 24/01/2018 | Chính phủ | Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW. | 24/01/2018 | X | |
287. | 135/2018/NĐ-CP | 04/10/2018 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | 20/11/2018 | X | |
288. | 58/2010/QĐ-TTg | 22/9/2010 | Thủ tướng Chính phủ | Điều lệ Trường đại học. | 10/11/2010 | | X |
289. | 70/2014/QĐ-TTg | 10/12/2014 | Thủ tướng Chính phủ | Điều lệ Trường đại học. | 30/01/2015 | | X |
290. | 73/2015/NĐ-CP | 08/9/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo dục đại học. | 25/10/2015 | | X |
291. | 27/2003/QĐ-TTg | 19/02/2003 | Chính phủ | Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
292. | 205-QĐ/TW | 23/9/2019 | Bộ Chính trị | Quy định về việc Kiểm soát quyền lực trong công tác cán bộ và chống chạy chức, chạy quyền | 23/9/2019 | X | |
293. | 163/2013/TTLT/BTC-BNV | 15/11/2013 | Bộ Tài chính- Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước. | 01/01/2014 | X | |
294. | 04/2018/TT-BNV | 27/3/2018 | Bộ Nội vụ | Thông tư về hướng dẫn thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực kế toán nhà nước. | 15/5/2018 | X | |
295. | 38/2014/TT-BKHCN | 16/12/2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thông tư quy định về đánh giá tổ chức khoa học và công nghệ. | 15/02/2015 | X | |
296. | 1777/HD-ĐHQGHN | 15/6/2010 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ đối với các tổ chức khoa học và công nghệ thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. | 15/6/2010 | | X |
297. | 426/QĐ-TCCB | 28/01/2010 | ĐHQGHN | Quy định về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với các trường đại học thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. | 28/01/2010 | | X |
298. | 3568/QĐ-ĐHQGHN | 08/10/2014 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành Quy định về Tổ chức và hoạt động của các đơn vị thành viên và đơn vị trực thuộc ĐHQGHN. | 08/10/2014 | X | |
299. | 4633/HD-ĐHQGHN | 26/11/2015 | ĐHQGHN | Hướng dẫn xây dựng và thực hiện dự án đầu tư ở ĐHQGHN. | 26/11/2015 | X | |
300. | 1339/ĐHQGHN-TCCB | 24/4/2017 | ĐHQGHN | Hướng dẫn quy trình xây dựng và triển khai thực hiện các dự án đầu tư của ĐHQGHN kèm theo Hướng dẫn số 4633/HD-ĐHQGHN ngày 26/11/2015 của ĐHQGHN. | 24/4/2017 | X | |
301. | 291/NQ-ĐU | 29/5/2008 | ĐHQGHN | Nghị quyết số 291/NQ-ĐU ngày 29/5/2008 của Đảng ủy ĐHQGHN về công tác điều động, luân chuyển cán bộ lãnh đạo, quản lý trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 29/5/2008 | X | |
302. | 4031/2008/QĐ-ĐHQGHN | 02/7/2008 | ĐHQGHN | Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ lãnh đạo, quản lý trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 02/7/2008 | | X |
303. | 3668/QĐ-ĐHQGHN | 15/10/2014 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp trách nhiệm đối với công chức, viên chức quản lý trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 15/10/2014 | X | |
304. | 3468/QĐ-ĐHQGHN | 11/9/2017 | ĐHQGHN | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp trách nhiệm đối với công chức, viên chức quản lý trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 11/9/2017 | X | |
305. | 1420/QĐ-TCCB | 19/4/2007 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành tiêu chí cán bộ khoa học đầu đàn, đầu ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội. | 19/4/2007 | X | |
306. | 4416/QĐ-ĐHQGHN | 04/12/2013 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành Quy định về chức năng và nhiệm vụcủa Văn phòng, các ban chức năng của Đại học Quốc gia Hà Nội. | 04/12/2013 | X | |
307. | 3868/QĐ-ĐHQGHN | 24/10/2014 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành Quy định về Tổ chức và hoạt động của Hội đồng Đại học Quốc gia Hà Nội. | 24/10/2014 | X | |
VI. | GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH | | | |
308. | 30/2013/QH13 | 19/6/2013 | Quốc hội | Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh được Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 19/6/2013. | 01/01/2014 | X | |
309. | 13/2014/NĐ-CP | 25/02/2014 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giáo dục quốc phòng và an ninh. | 10/4/2014 | X | |
310. | 43/2009/QH12 | 23/11/2009 | Quốc hội | Luật Dân quân Tự vệ được Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23/11/2009. | 01/7/2010 | X | |
311. | 98/2015/QH13 | 26/11/2015 | Quốc hội | Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua 26/11/2015. | 01/7/2016 | X | |
312. | 22/2018/QH14 | 08/6/2018 | Quốc hội | Luật Quốc phòng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08/6/2018. | 01/01/2019 | X | |
313. | 116/2007/NĐ-CP | 10/7/2007 | Chính phủ | Nghị định giáo dục quốc phòng - an ninh. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
314. | 119/2004/NĐ-CP | 11/5/2004 | Chính phủ | Nghị định về công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ và các địa phương. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
315. | 58/2010//NĐ-CP | 01/6/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ. | 20/7/2010 | | X |
316. | 02/2019/NĐ-CP | 02/01/2019 | Chính phủ | Nghị định về phòng thủ dân sự. | 16/02/2019 | X | |
317. | 168/2018/NĐ-CP | 28/12/2018 | Chính phủ | Nghị định về công tác quốc phòng ở bộ, ngành trung ương, địa phương. | 14/02/2019 | X | |
318. | 164/2018/NĐ-CP | 21/12/2018 | Chính phủ | Nghị định về kết hợp quốc phòng với kinh tế - xã hội và kinh tế - xã hội với quốc phòng. | 10/02/2019 | X | |
319. | 85/2010/TT-BQP | 01/7/2010 | Bộ Quốc phòng | Thông tư về hướng dẫn một số điều của Luật Dân quân tự vệ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ. | 17/8/2010 | | X |
320. | 03/2016/NĐ-CP | 05/01/2016 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân Tự vệ. | 20/02/2016 | X | |
321. | 38/2007/NĐ-CP | 15/3/2007 | Chính phủ | Nghị định về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi nhập ngũ. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
322. | 175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT | 13/9/2011 | Bộ Quốc phòng-Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi nhập ngũ. | 30/10/2011 | X | |
323. | 79/2010/TT-BQP | 23/6/2010 | Bộ Quốc phòng | Thông tư ban hành quy định chương trình bồi dưỡng, tập huấn cán bộ và huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt. | 09/8/2010 | | X |
324. | 02/2016/TT-BQP | 08/01/2016 | Bộ Quốc phòng | Thông tư quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ. | 22/02/2016 | X | |
325. | 81/2010/TT-BQP | 23/6/2010 | Bộ Quốc phòng | Thông tư quy định về quy chế hoạt động của Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành trung ương, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở và Ban chỉ huy quân sự cấp xã. | 09/8/2010 | X | |
326. | 84/2010/TT-BQP | 01/7/2010 | Bộ Quốc phòng | Thông tư quy định cách mang, mặc, quản lý và sử dụng trang phục dân quân tự vệ nòng cốt | 17/8/2010 | X | |
327. | 96/2010/TT-BQP | 19/7/2010 | Bộ Quốc phòng | Thông tư quy định việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục, bồi dưỡng, tập huấn pháp luật về dân quân tự vệ. | 04/9/2010 | X | |
328. | 223/2013/TT-BQP | 06/01/2014 | Bộ Quốc phòng | Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành địa phương năm 2014. | 07/02/2014 | X | |
329. | 176/2011/TT-BQP | 15/9/2011 | Bộ Quốc phòng | Thông tư về ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh. | 01/01/2012 | | X |
330. | 38/2014/TT-BQP | 30/5/2014 | Bộ Quốc phòng | Thông tư ban hành Chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh. | 14/7/2014 | X | |
331. | 39/2014/TT-BQP | 03/6/2014 | Bộ Quốc phòng | Thông tư ban hành Chương trình khung giáo dục quốc phòng và an ninh cho người học trong trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. | 20/7/2014 | X | |
332. | 40/2014/TT-BQP | 04/6/2014 | Bộ Quốc phòng | Thông tư quy định mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh. | 01/01/2015 | X | |
333. | 24/2014/TT-BQP | 15/5/2014 | Bộ Quốc phòng | Thông tư quy định nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, ban chỉ huy quân sự bộ, ngành Trung ương về giáo dục quốc phòng và an ninh; bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh trong Quân đội nhân dân Việt Nam. | 01/7/2014 | X | |
334. | 25/2014/TT-BQP | 15/5/2014 | Bộ Quốc phòng | Thông tư quy định tiêu chuẩn Tuyên truyền viên giáo dục quốc phòng và an ninh. | 02/7/2014 | X | |
335. | 79/2016/TT-BQP | 16/06/2016 | Bộ Quốc phòng | Thông tư Quy định mối quan hệ công tác của Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của cán bộ Ban Chỉ huy quân sự Bộ, ngành Trung ương, Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và thôn đội trưởng, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ. | 01/8/2016 | X | |
336. | 148/2018/TT-BQP | 04/10/2018 | Bộ Quốc phòng | Thông tư quy định tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ. | 20/11/2018 | X | |
337. | 53/2011/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BTC | 15/11/2011 | Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động - Thương binh và xã hội Bộ Quốc phòng- Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng - an ninh. | 02/01/2012 | X | |
338. | 12-CT/TW | 03/5/2007 | Ban Chấp hành Trung ương | Chỉ thị của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác giáo dục quốc phòng – an ninh trong tình hình mới. | 03/5/2007 | X | |
339. | 417/CT-TTg | 31/3/2010 | Chính phủ | Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác Giáo dục quốc phòng-an ninh năm 2010 và những năm tiếp theo. | 31/3/2010 | X | |
340. | 07/QĐ-BTCTW | 16/4/2008 | Ban Tổ chức Trung ương | Quy định ban hành Quy định về tiêu chuẩn kiến thức quốc phòng, an ninh cho cán bộ, đảng viên. | 16/4/2008 | X | |
341. | 2826/BQP | 20/5/2010 | Bộ Quốc phòng | Hướng dẫn về việc tổ chức kiện toàn Ban chỉ huy quân sự, bộ ngành, cơ quan tổ chức Trung ương theo quy định của Luật dân quân Tự vệ của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 6 số 43/2009/QH12, ngày 23/11/2009. | 20/5/2010 | X | |
342. | 351/CQTT-DQ | 21/5/2010 | Cơ quan thường trực quốc phòng, Bộ quốc phòng | Hướng dẫn về thành lập và kiện toàn cán bộ Ban chỉ huy quân sự các bộ, ban, ngành cơ quan, tổ chức trung ương. | 21/5/2010 | X | |
343. | 90/HD-HĐGDQPAN | 31/5/2016 | Hội đồng Giáo dục quốc phòng và an ninh Trung ương | Hướng dẫn danh mục đối tượng bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh. | 31/5/2016 | X | |
344. | 196/KL-ĐU | 29/9/2009 | Ban Thường vụ Đảng ủy ĐHQGHN | Kết luận về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp ủy Đảng nhằm đẩy mạnh việc triển khai công tác giáo dục quốc phòng- an ninh. | 29/9/2009 | X | |
345. | 1110/ĐHQGHN-BCHQS | 30/3/2012 | Ban Chỉ huy quân sự ĐHQGHN | Phân công công tác của Ban Chỉ huy Quân sự ĐHQGHN. | 30/3/2012 | | X |
346. | 1062/TB-ĐHQGHN | 28/3/2013 | ĐHQGHN | Thông báo Kết luận của Phó Giám đốc thường trực về việc thống nhất các nội dung, phương hướng, nhiệm vụ và kế hoạch công tác quốc phòng an ninh năm 2012 của Ban Chỉ huy Quân sự ĐHQGHN. | 28/3/2013 | X | |
347. | 1504/ĐHQGHN-BCHQS | 09/5/2017 | ĐHQGHN | Phân công công tác của Ban Chỉ huy quân sự ĐHQGHN. | 09/5/2017 | X | |
348. | 1931/ĐHQGHN-BCHQS | 13/6/2017 | ĐHQGHN | Kế hoạch thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm về công tác QP&AN năm 2017 tại ĐHQGHN. | 13/6/2017 | X | |
349. | 638/QĐ-ĐHQGHN | 22/02/2018 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự các cấp của ĐHQGHN. | 22/02/2018 | X | |