Họ và tên NCS: Dương Quốc Cường
Tên đề tài luận án: Vấn đề sử dụng các thành ngữ trong văn xuôi của L. Tôlxtôi và các phương thức truyền đạt chúng sang tiếng Việt
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Xlavơ
Mã số chuyên ngành: 5. 04. 09
Năm công nhận NCS: 23/12/1999
Ngày bảo vệ luận án: 21/7/2003
Họ và tên NCS: Đặng Ngọc Đức
Tên đề tài luận án: Dạy ngữ pháp tiếng Nga cho sinh viên chuyên ngữ Việt Nam có sử dụng máy tính (giai đoạn đầu)
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Nga
Mã số chuyên ngành: 5. 07. 02
Năm công nhận NCS: 31/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 29/6/2002
Họ và tên NCS: Lưu Hoà Bình
Tên đề tài luận án: Câu phức hợp có các phần liên kết với nhau theo kiểu thành ngữ trong tiếng Nga và phương thức truyền đạt ý nghĩa của chúng sang tiếng Việt
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Slavơ
Mã số chuyên ngành: 5. 04. 09
Năm công nhận NCS: 21/12/1994
Ngày bảo vệ luận án: 6/12/2001
Họ và tên NCS: Đào Hồng Thu
Tên đề tài luận án: Các cấu trúc chỉ nguyên nhân trong tiếng Nga và tương đương của chúng trong tiếng Việt (trên cơ sở ngữ liệu văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học kĩ thuật)
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Slavơ
Mã số chuyên ngành: 5. 04. 10
Năm công nhận NCS: 23/12/1999
Ngày bảo vệ luận án: 11/4/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Hải
Tên đề tài luận án: Cơ sở ngôn ngữ Giáo học pháp của việc xây dựng sách giáo khoa dạy học cho sinh viên chuyên ngữ Việt Nam giai đoạn đầu
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Nga
Mã số chuyên ngành: 5. 07. 02
Năm công nhận NCS: 23/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 21/6/2003
Họ và tên NCS: Vũ Đình Giáp
Tên đề tài luận án: Từ tương liên trong câu phức hợp phụ thuộc tiếng Nga và các phương thức truyền đạt nghĩa của chúng sang tiếng Việt
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Nga
Mã số chuyên ngành: 5.04.09
Năm công nhận NCS: 23/12/1999
Ngày bảo vệ luận án: 19/01/2005
Họ và tên NCS: Tôn Nữ Mỹ Nhật
Tên đề tài luận án: Phân tích diễn ngôn quảng cáo du lịch trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số chuyên ngành: 5.04.34
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 1/10/2005
Họ và tên NCS: Hà Cẩm Tâm
Tên đề tài luận án: Lời cầu khiến bằng tiếng Anh của người Việt Nam học tiếng Anh
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số chuyên ngành: 62 22 15 01
Năm công nhận NCS: 5/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 7/3/2006
Họ và tên NCS: Kiều Thị Thu Hương
Tên đề tài luận án: Cách biểu đạt sự bất đồng ý kiến trong tiếng Anh và tiếng Việt: bình diện dụng học và phân tích hội thoại
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số chuyên ngành: 62 22 15 01
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 29/08/2006
Họ và tên NCS: Nguyễn Hữu Hải
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xây dựng bộ chuẩn đánh giá năng lực đọc hiểu của học sinh chuyên tiếng Pháp theo định hướng giao tiếp
Chuyên ngành: Lí luận và Phương pháp dạy học tiếng Pháp
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 28/08/2006
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Mạnh
Tên đề tài luận án: Đóng góp của phân tích văn bản vào việc đổi mới phương pháp dạy học bằng tiếng Pháp trong nhà trường ở Việt Nam
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Pháp
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 11/2/2006
Họ và tên NCS: Vũ Thị Ninh
Tên đề tài luận án: Cơ sở giáo học pháp biên soạn sách giáo khoa tiếng Nga cho sinh viên không chuyên ngữ khối khoa học xã hội và nhân văn (dùng cho việc dạy - học
đọc)
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Nga
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 25/12/2006
Họ và tên NCS: Bùi Bá Luy
Tên đề tài luận án: Phương pháp dạy đọc hiểu tài liệu tiếng Nga chuyên ngành kinh tế trong các trường đại học không chuyên ngữ của Việt Nam ở giai đoạn II
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Nga
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 30/1/2007
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thu
Tên đề tài luận án: Thành ngữ tiếng Nga và tiếng Việt có những từ chỉ tứ chi người xét trên bình diện ngôn ngữ - văn hóa học
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Nga
Mã số chuyên ngành: 62 22 05 01
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 5/11/2007
Họ và tên NCS: Đỗ Tuấn Minh
Tên đề tài luận án: Cấu trúc đề - thuyết trong tiếng Anh và tiếng Việt: nghiên cứu so sánh theo mô hình ngôn ngữ học chức năng hệ thống
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số chuyên ngành: 62 22 15 01
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 18/8/2007
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Cơ
Tên đề tài luận án: Dạy đọc văn bản văn học cho sinh viên Việt Nam học tiếng Nga ở giai đoạn nâng cao
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Nga
Năm công nhận NCS: 8/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 25/7/2007
(Đang tiếp tục cập nhật)
|